Bản đồ tỉnh Thái Nguyên chi tiết mới nhất 2023

Thông tin tổng quan về tỉnh Thái Nguyên

  • Tên đơn vị: Tỉnh Thái Nguyên
  • Khu vực: Đông Bắc Bộ
  • Dân số: 1.286.751 (cập nhật năm 2019)
  • Diện tích: 3.536,4 km²
  • Mật độ dân số: 364 người/km²
  • Biển số xe: 20
  • Mã vùng điện thoại: 208
  • Logo biểu trưng:

Bản đồ hành chính tỉnh Thái Nguyên

Danh sách huyện và thành phố thuộc tỉnh Thái Nguyên:

  • Thành phố Sông Công
  • Thành phố Thái Nguyên
  • Thị xã Phổ Yên
  • Huyện Đại Từ
  • Huyện Định Hóa
  • Huyện Đồng Hỷ
  • Huyện Phú Bình
  • Huyện Phú Lương
  • Huyện Võ Nhai

Bản đồ Thái Nguyên online

Bạn có thể nhấn vào để xem bản đồ Thái Nguyên trực tuyến. Bản đồ này được xây dựng bởi Địa Ốc Thông Thái và hiển thị các đơn vị hành chính dưới các màu sắc riêng biệt, giúp dễ dàng nhận diện ranh giới của các đơn vị hành chính. Bạn cũng có thể phóng to ảnh vệ tinh để xem rõ các tuyến đường và tòa nhà.

Nguồn: Bản đồ được lấy từ các nguồn uy tín như Open Street Map (OSM), Arcgisonline, Google Map và Wmflabs. Dữ liệu ranh giới hành chính được tổng hợp từ các nguồn Database of Global Administrative Areas, Global Map of Vietnam ©ISCGM, Bộ Tài nguyên và Môi trường Việt Nam.

Các đơn vị hành chính trực thuộc trên bản đồ Thái Nguyên

File ảnh bản đồ tỉnh Thái Nguyên khổ lớn phóng to chi tiết

Địa Ốc Thông Thái cung cấp file bản đồ tỉnh Thái Nguyên với chất lượng cao để hỗ trợ các nhu cầu lưu trữ và in ấn. Có sẵn các định dạng vector, Illustrator, PNG, JPG, GIF và SVG phân giải cao phục vụ in ấn HD, khổ lớn A1, A0.

Vị trí địa lý Thái Nguyên trên bản đồ Việt Nam

Bản đồ giao thông Tỉnh Thái Nguyên

Tỉnh Thái Nguyên nhìn từ vệ tinh

Bản đồ chi tiết các huyện, thị thuộc Thái Nguyên

(Nhấn vào các hình thu nhỏ để xem ảnh phóng lớn)

Thành phố Sông Công

Thành phố Sông Công có 10 đơn vị hành chính, bao gồm 7 phường và 3 xã:

  • Phường Bách Quang
  • Phường Cải Đan
  • Phường Châu Sơn
  • Phường Lương Sơn
  • Phường Mỏ Chè
  • Phường Phố Cò
  • Phường Thắng Lợi
  • Xã Bá Xuyên
  • Xã Bình Sơn
  • Xã Tân Quang

Các đơn vị hành chính cũ không còn tồn tại là:

  • Xã Vinh Sơn
Bản đồ thành phố Sông Công.
Bản đồ thành phố Sông Công.

Thành phố Thái Nguyên

Thành phố Thái Nguyên thành lập ngày 19/10/1962, có diện tích 222,93 km² với tổng dân số 340.403 người và mật độ dân số là 1.990 người/km². Thành phố Thái Nguyên có 32 đơn vị hành chính, bao gồm 21 phường và 11 xã:

  • Phường Cam Giá
  • Phường Chùa Hang
  • Phường Đồng Bẩm
  • Phường Đồng Quang
  • Phường Gia Sàng
  • Phường Hoàng Văn Thụ
  • Phường Hương Sơn
  • Phường Phan Đình Phùng
  • Phường Phú Xá
  • Phường Quan Triều
  • Phường Quang Trung
  • Phường Quang Vinh
  • Phường Tân Lập
  • Phường Tân Long
  • Phường Tân Thành
  • Phường Tân Thịnh
  • Phường Thịnh Đán
  • Phường Tích Lương
  • Phường Trung Thành
  • Phường Trưng Vương
  • Phường Túc Duyên
  • Xã Cao Ngạn
  • Xã Đồng Liên
  • Xã Huống Thượng
  • Xã Linh Sơn
  • Xã Phúc Hà
  • Xã Phúc Trìu
  • Xã Phúc Xuân
  • Xã Quyết Thắng
  • Xã Sơn Cẩm
  • Xã Tân Cương
  • Xã Thịnh Đức
Bản đồ thành phố Thái Nguyên.
Bản đồ thành phố Thái Nguyên.
Bản đồ thành phố Thái Nguyên (Kích thước lớn).
Bản đồ thành phố Thái Nguyên (Kích thước lớn).

Thành phố Phổ Yên

Thành phố Phổ Yên có diện tích 258,42 km² với tổng dân số 231.363 người và mật độ dân số là 895 người/km². Thành phố Phổ Yên có 18 đơn vị hành chính, bao gồm 13 phường và 5 xã:

  • Phường Ba Hàng
  • Phường Bắc Sơn
  • Phường Bãi Bông
  • Phường Đồng Tiến
  • Phường Đắc Sơn
  • Phường Đông Cao
  • Phường Hồng Tiến
  • Xã Minh Đức
  • Phường Nam Tiến
  • Xã Phúc Tân
  • Xã Phúc Thuận
  • Phường Tân Hương
  • Phường Tân Phú
  • Xã Thành Công
  • Phường Thuận Thành
  • Phường Tiên Phong
  • Phường Trung Thành
  • Xã Vạn Phái
Bản đồ thành phố Phổ Yên.
Bản đồ thành phố Phổ Yên.
Bản đồ thành phố Phổ Yên (Kích thước lớn).
Bản đồ thành phố Phổ Yên (Kích thước lớn).

Huyện Đại Từ

Huyện Đại Từ có diện tích 568,55 km² với tổng dân số 171.703 người và mật độ dân số là 302 người/km². Huyện Đại Từ có 30 đơn vị hành chính, bao gồm 2 thị trấn và 28 xã:

  • Thị trấn Hùng Sơn (huyện lỵ)
  • Thị trấn Quân Chu
  • Xã An Khánh
  • Xã Bản Ngoại
  • Xã Bình Thuận
  • Xã Cát Nê
  • Xã Cù Vân
  • Xã Đức Lương
  • Xã Hà Thượng
  • Xã Hoàng Nông
  • Xã Khôi Kỳ
  • Xã Ký Phú
  • Xã La Bằng
  • Xã Lục Ba
  • Xã Minh Tiến
  • Xã Mỹ Yên
  • Xã Na Mao
  • Xã Phú Cường
  • Xã Phú Lạc
  • Xã Phú Thịnh
  • Xã Phú Xuyên
  • Xã Phục Linh
  • Xã Phúc Lương
  • Xã Quân Chu
  • Xã Tân Linh
  • Xã Tân Thái
  • Xã Tiên Hội
  • Xã Vạn Thọ
  • Xã Văn Yên
  • Xã Yên Lãng
Bản đồ huyện Đại Từ.
Bản đồ huyện Đại Từ.

Huyện Định Hóa

Huyện Định Hóa có diện tích 520,75 km² với tổng dân số 89.288 người và mật độ dân số là 171 người/km². Huyện Định Hóa có 23 đơn vị hành chính, bao gồm 1 thị trấn và 22 xã:

  • Thị trấn Chợ Chu (huyện lỵ)
  • Xã Bảo Cường
  • Xã Bảo Linh
  • Xã Bình Thành
  • Xã Bình Yên
  • Xã Bộc Nhiêu
  • Xã Điềm Mặc
  • Xã Định Biên
  • Xã Đồng Thịnh
  • Xã Kim Phượng
  • Xã Lam Vỹ
  • Xã Linh Thông
  • Xã Phú Đình
  • Xã Phú Tiến
  • Xã Phúc Chu
  • Xã Phượng Tiến
  • Xã Quy Kỳ
  • Xã Sơn Phú
  • Xã Tân Dương
  • Xã Tân Thịnh
  • Xã Thanh Định
  • Xã Trung Hội
  • Xã Trung Lương

Các đơn vị hành chính cũ không còn tồn tại là:

  • Xã Kim Sơn
Bản đồ huyện Định Hóa.
Bản đồ huyện Định Hóa.

Huyện Đồng Hỷ

Huyện Đồng Hỷ thành lập năm 1469, có diện tích 427,73 km² với tổng dân số 92.421 người và mật độ dân số là 216 người/km². Huyện Đồng Hỷ có 15 đơn vị hành chính, bao gồm 2 thị trấn và 13 xã:

  • Thị trấn Đu (huyện lỵ)
  • Thị trấn Giang Tiên
  • Xã Cây Thị
  • Xã Hòa Bình
  • Xã Hóa Trung
  • Xã Hợp Tiến
  • Xã Khe Mo
  • Xã Minh Lập
  • Xã Nam Hòa
  • Xã Quang Sơn
  • Xã Tân Lợi
  • Xã Tân Long
  • Xã Văn Hán
  • Xã Văn Lăng
Bản đồ huyện Đồng Hỷ.
Bản đồ huyện Đồng Hỷ.

Huyện Phú Bình

Huyện Phú Bình có diện tích 243,37 km² với tổng dân số 156.804 người và mật độ dân số là 644,3 người/km². Huyện Phú Bình có 20 đơn vị hành chính, bao gồm 1 thị trấn và 19 xã:

  • Thị trấn Hương Sơn (huyện lỵ)
  • Xã Bàn Đạt
  • Xã Bảo Lý
  • Xã Đào Xá
  • Xã Điềm Thụy
  • Xã Dương Thành
  • Xã Hà Châu
  • Xã Kha Sơn
  • Xã Lương Phú
  • Xã Nga My
  • Xã Nhã Lộng
  • Xã Tân Đức
  • Xã Tân Hòa
  • Xã Tân Khánh
  • Xã Tân Kim
  • Xã Tân Thành
  • Xã Thanh Ninh
  • Xã Thượng Đình
  • Xã Úc Kỳ
  • Xã Xuân Phương
Bản đồ huyện Phú Bình.
Bản đồ huyện Phú Bình.
Bản đồ huyện Phú Bình (Kích thước lớn).
Bản đồ huyện Phú Bình (Kích thước lớn).

Huyện Phú Lương

Huyện Phú Lương có diện tích 350,72 km² với tổng dân số 102.292 người và mật độ dân số là 291,7 người/km². Huyện Phú Lương có 15 đơn vị hành chính, bao gồm 2 thị trấn và 13 xã:

  • Thị trấn Đu (huyện lỵ)
  • Thị trấn Giang Tiên
  • Xã Cổ Lũng
  • Xã Động Đạt
  • Xã Hợp Thành
  • Xã Ôn Lương
  • Xã Phấn Mễ
  • Xã Phú Đô
  • Xã Phủ Lý
  • Xã Tức Tranh
  • Xã Vô Tranh
  • Xã Yên Đổ
  • Xã Yên Lạc
  • Xã Yên Ninh
  • Xã Yên Trạch
Bản đồ huyện Phú Lương.
Bản đồ huyện Phú Lương.

Huyện Võ Nhai

Huyện Võ Nhai có diện tích 839,43 km² với tổng dân số 68.080 người và mật độ dân số là 80 người/km². Huyện Võ Nhai có 15 đơn vị hành chính, bao gồm 1 thị trấn và 14 xã:

  • Thị trấn Đình Cả (huyện lỵ)
  • Xã Bình Long
  • Xã Cúc Đường
  • Xã Dân Tiến
  • Xã La Hiên
  • Xã Lâu Thượng
  • Xã Liên Minh
  • Xã Nghinh Tường
  • Xã Phú Thượng
  • Xã Phương Giao
  • Xã Sảng Mộc
  • Xã Thần Sa
  • Xã Thượng Nung
  • Xã Tràng Xá
  • Xã Vũ Chấn
Bản đồ huyện Võ Nhai.
Bản đồ huyện Võ Nhai.

Xem thêm

☛ Có thể bạn quan tâm: Danh sách các phường xã của Thái Nguyên

Xem thêm bản đồ tỉnh Thái Nguyên và các thành phố, huyện:

  • Thành phố Thái Nguyên
  • Thành phố Sông Công
  • Thành phố Phổ Yên
  • Huyện Đại Từ
  • Huyện Định Hóa
  • Huyện Đồng Hỷ
  • Huyện Phú Bình
  • Huyện Phú Lương
  • Huyện Võ Nhai

???? MẸO – Tìm kiếm nhanh các quận huyện xã phường trên bản đồ:

  • Danh sách các xã phường Việt Nam
  • Danh sách các quận huyện Việt Nam

Xem thêm bản đồ các tỉnh thành Việt Nam:

  • Hà Nội
  • Hồ Chí Minh
  • Đà Nẵng
  • Hải Phòng
  • Cần Thơ
  • An Giang
  • Bà Rịa – Vũng Tàu
  • Bạc Liêu
  • Bắc Kạn
  • Bắc Giang
  • Bắc Ninh
  • Bến Tre
  • Bình Dương
  • Bình Định
  • Bình Phước
  • Bình Thuận
  • Cà Mau
  • Cao Bằng
  • Đắk Lắk
  • Đắk Nông
  • Điện Biên
  • Đồng Nai
  • Đồng Tháp
  • Gia Lai
  • Hà Giang
  • Hà Nam
  • Hà Tĩnh
  • Hải Dương
  • Hòa Bình
  • Hậu Giang
  • Hưng Yên
  • Khánh Hòa
  • Kiên Giang
  • Kon Tum
  • Lai Châu
  • Lào Cai
  • Lạng Sơn
  • Lâm Đồng
  • Long An
  • Nam Định
  • Nghệ An
  • Ninh Bình
  • Ninh Thuận
  • Phú Thọ
  • Phú Yên
  • Quảng Bình
  • Quảng Nam
  • Quảng Ngãi
  • Quảng Ninh
  • Quảng Trị
  • Sóc Trăng
  • Sơn La
  • Tây Ninh
  • Thái Bình
  • Thái Nguyên
  • Thanh Hóa
  • Thừa Thiên – Huế
  • Tiền Giang
  • Trà Vinh
  • Tuyên Quang
  • Vĩnh Long
  • Vĩnh Phúc
  • Yên Bái

Related Posts