Bản đồ tỉnh Quảng Ngãi chi tiết mới nhất 2023

Thông tin tổng quan về tỉnh Quảng Ngãi:

  • Tên đơn vị: Tỉnh Quảng Ngãi
  • Khu vực: Duyên hải Nam Trung Bộ
  • Dân số: 1.231.697 (cập nhật năm 2019)
  • Diện tích: 5.135,2 km²
  • Mật độ dân số: 240 người/km²
  • Biển số xe: 76
  • Mã vùng điện thoại: 255

Bản đồ hành chính tỉnh Quảng Ngãi

Danh sách các huyện, thị xã thuộc tỉnh Quảng Ngãi gồm:

  • Thành phố Quảng Ngãi
  • Huyện Ba Tơ
  • Huyện Bình Sơn
  • Huyện Đức Phổ
  • Huyện Minh Long
  • Huyện Mộ Đức
  • Huyện Nghĩa Hành
  • Huyện Sơn Hà
  • Huyện Sơn Tây
  • Huyện Sơn Tịnh
  • Huyện Trà Bồng
  • Huyện Tư Nghĩa
  • Huyện Tây Trà (không còn tồn tại)
  • Huyện Lý Sơn

Bản đồ Quảng Ngãi trực tuyến

Bản đồ Quảng Ngãi trực tuyến là bản đồ được xây dựng bởi Địa ốc Thông Thái, hiển thị các đơn vị hành chính bằng các màu sắc riêng biệt, giúp người đọc dễ dàng nhận diện ranh giới giữa các đơn vị hành chính. Bản đồ cũng hỗ trợ xem full màn hình và zoom hình ảnh vệ tinh để nhìn rõ tuyến đường và tòa nhà.

Nguồn bản đồ:

  • Open Street Map (OSM)
  • Arcgisonline
  • Google Map
  • Wmflabs

Ranh giới hành chính được tổng hợp từ:

  • Database of Global Administrative Areas
  • Global Map of Vietnam ©ISCGM
  • Ministry of Nutural Resources and Environment – Vietnam

Các đơn vị hành chính trên bản đồ Quảng Ngãi

File ảnh bản đồ tỉnh Quảng Ngãi kích thước lớn để phóng to chi tiết

Địa Ốc Thông Thái cung cấp file ảnh bản đồ tỉnh Quảng Ngãi định dạng vector, Illustrator, PNG, JPG, GIF, SVG phục vụ nhu cầu in ấn và lưu trữ với độ phân giải cao, phù hợp cho in kích thước HD, A1 và A0.

Vị trí địa lý của Quảng Ngãi trên bản đồ Việt Nam

Bản đồ giao thông Tỉnh Quảng Ngãi

Tỉnh Quảng Ngãi nhìn từ vệ tinh

Bản đồ chi tiết các huyện, thị xã thuộc Quảng Ngãi

(Nhấn vào các hình thu nhỏ bên dưới để phóng to ảnh)

Thành phố Quảng Ngãi

Thành phố Quảng Ngãi được thành lập ngày 26/8/2005, diện tích 160,15 km², dân số 278.496 người, mật độ dân số 1.738 người/km². Thành phố Quảng Ngãi bao gồm 9 phường và 14 xã.

Danh sách các phường:

  • Phường Chánh Lộ
  • Phường Lê Hồng Phong
  • Phường Nghĩa Chánh
  • Phường Nghĩa Lộ
  • Phường Nguyễn Nghiêm
  • Phường Quảng Phú
  • Phường Trần Hưng Đạo
  • Phường Trần Phú
  • Phường Trương Quang Trọng

Danh sách các xã:

  • Xã Nghĩa An
  • Xã Nghĩa Dõng
  • Xã Nghĩa Dũng
  • Xã Nghĩa Hà
  • Xã Nghĩa Phú
  • Xã Tịnh An
  • Xã Tịnh Ấn Đông
  • Xã Tịnh Ấn Tây
  • Xã Tịnh Châu
  • Xã Tịnh Hòa
  • Xã Tịnh Khê
  • Xã Tịnh Kỳ
  • Xã Tịnh Long
  • Xã Tịnh Thiện
Bản đồ thành phố Quảng Ngãi.
Bản đồ thành phố Quảng Ngãi.

Huyện Ba Tơ

Huyện Ba Tơ có diện tích 1.136,7 km², dân số 60.280 người, mật độ dân số 44 người/km². Huyện Ba Tơ gồm 1 thị trấn và 18 xã.

Danh sách các đơn vị hành chính:

  • Thị trấn Ba Tơ (huyện lỵ)
  • Xã Ba Bích
  • Xã Ba Cung
  • Xã Ba Điền
  • Xã Ba Dinh
  • Xã Ba Động
  • Xã Ba Giang
  • Xã Ba Khâm
  • Xã Ba Lế
  • Xã Ba Liên
  • Xã Ba Nam
  • Xã Ba Ngạc
  • Xã Ba Thành
  • Xã Ba Tiêu
  • Xã Ba Tô
  • Xã Ba Trang
  • Xã Ba Vì
  • Xã Ba Vinh
  • Xã Ba Xa

Các đơn vị hành chính đã giải thể:

  • Xã Ba Chùa
Bản đồ huyện Ba Tơ.
Bản đồ huyện Ba Tơ.
Bản đồ huyện Ba Tơ (Kích thước lớn).
Bản đồ huyện Ba Tơ (Kích thước lớn).

Huyện Bình Sơn

Huyện Bình Sơn có diện tích 426,78 km², dân số 182.150 người, mật độ dân số 427 người/km². Huyện Bình Sơn gồm 1 thị trấn và 21 xã.

Danh sách các đơn vị hành chính:

  • Thị trấn Châu Ổ (huyện lỵ)
  • Xã Bình An
  • Xã Bình Chánh
  • Xã Bình Châu
  • Xã Bình Chương
  • Xã Bình Đông
  • Xã Bình Dương
  • Xã Bình Hải
  • Xã Bình Hiệp
  • Xã Bình Hòa
  • Xã Bình Khương
  • Xã Bình Long
  • Xã Bình Minh
  • Xã Bình Mỹ
  • Xã Bình Nguyên
  • Xã Bình Phước
  • Xã Bình Tân Phú
  • Xã Bình Thanh
  • Xã Bình Thạnh
  • Xã Bình Thuận
  • Xã Bình Trị
  • Xã Bình Trung

Các đơn vị hành chính đã giải thể:

  • Xã Bình Phú
  • Xã Bình Tân
  • Xã Bình Thanh Đông
  • Xã Bình Thanh Tây
  • Xã Bình Thới
Bản đồ huyện Bình Sơn.
Bản đồ huyện Bình Sơn.

Thị xã Đức Phổ

Thị xã Đức Phổ được thành lập ngày 1/2/2020, diện tích 372,76 km², dân số 150.927 người, mật độ dân số 405 người/km². Thị xã Đức Phổ gồm 8 phường và 7 xã.

Danh sách các phường:

  • Phường Nguyễn Nghiêm
  • Phường Phổ Hòa
  • Phường Phổ Minh
  • Phường Phổ Ninh
  • Phường Phổ Quang
  • Phường Phổ Thạnh
  • Phường Phổ Văn
  • Phường Phổ Vinh

Danh sách các xã:

  • Xã Phổ An
  • Xã Phổ Châu
  • Xã Phổ Cường
  • Xã Phổ Khánh
  • Xã Phổ Nhơn
  • Xã Phổ Phong
  • Xã Phổ Thuận

Các đơn vị hành chính đã giải thể:

  • Thị trấn Đức Phổ
Bản đồ thị xã Đức Phổ.
Bản đồ thị xã Đức Phổ.

Huyện Lý Sơn

Huyện Lý Sơn được thành lập năm 1993, diện tích 10,39 km², dân số 22.174 người, mật độ dân số 2.134 người/km². Hiện tại, huyện Lý Sơn không có đơn vị hành chính cấp xã.

Các đơn vị hành chính đã giải thể:

  • Xã An Bình
  • Xã An Hải
  • Xã An Vĩnh
Bản đồ huyện Lý Sơn.
Bản đồ huyện Lý Sơn.
Bản đồ huyện Lý Sơn (Kích thước lớn).
Bản đồ huyện Lý Sơn (Kích thước lớn).

Huyện Minh Long

Huyện Minh Long được tái lập ngày 24/8/1981, diện tích 237,20 km², dân số 18.722 người, mật độ dân số 79 người/km². Huyện Minh Long gồm 5 xã.

  • Xã Long Hiệp (huyện lỵ)
  • Xã Long Mai
  • Xã Long Môn
  • Xã Long Sơn
  • Xã Thanh An
Bản đồ huyện Minh Long.
Bản đồ huyện Minh Long.
Bản đồ huyện Minh Long (Kích thước lớn).
Bản đồ huyện Minh Long (Kích thước lớn).

Huyện Mộ Đức

Huyện Mộ Đức được thành lập năm 1841, diện tích 212,23 km², dân số 144.230 người, mật độ dân số 680 người/km². Huyện Mộ Đức gồm 1 thị trấn và 12 xã.

  • Thị trấn Mộ Đức (huyện lỵ)
  • Xã Đức Chánh
  • Xã Đức Hiệp
  • Xã Đức Hòa
  • Xã Đức Lân
  • Xã Đức Lợi
  • Xã Đức Minh
  • Xã Đức Nhuận
  • Xã Đức Phong
  • Xã Đức Phú
  • Xã Đức Tân
  • Xã Đức Thắng
  • Xã Đức Thạnh
Bản đồ huyện Mộ Đức.
Bản đồ huyện Mộ Đức.
Bản đồ huyện Mộ Đức (Kích thước lớn).
Bản đồ huyện Mộ Đức (Kích thước lớn).

Huyện Nghĩa Hành

Huyện Nghĩa Hành có diện tích 235,42 km², dân số 90.840 người, mật độ dân số 386 người/km². Huyện Nghĩa Hành gồm 1 thị trấn và 11 xã.

  • Thị trấn Chợ Chùa (huyện lỵ)
  • Xã Hành Đức
  • Xã Hành Dũng
  • Xã Hành Minh
  • Xã Hành Nhân
  • Xã Hành Phước
  • Xã Hành Thiện
  • Xã Hành Thịnh
  • Xã Hành Thuận
  • Xã Hành Tín Đông
  • Xã Hành Tín Tây
  • Xã Hành Trung
Bản đồ huyện Nghĩa Hành.
Bản đồ huyện Nghĩa Hành.
Bản đồ huyện Nghĩa Hành (Kích thước lớn).
Bản đồ huyện Nghĩa Hành (Kích thước lớn).

Huyện Sơn Hà

Huyện Sơn Hà có diện tích 750,31 km², dân số 75.000 người. Huyện Sơn Hà gồm 1 thị trấn và 13 xã.

  • Thị trấn Di Lăng (huyện lỵ)
  • Xã Sơn Ba
  • Xã Sơn Bao
  • Xã Sơn Cao
  • Xã Sơn Giang
  • Xã Sơn Hạ
  • Xã Sơn Hải
  • Xã Sơn Kỳ
  • Xã Sơn Linh
  • Xã Sơn Nham
  • Xã Sơn Thành
  • Xã Sơn Thượng
  • Xã Sơn Thủy
  • Xã Sơn Trung
Bản đồ huyện Sơn Hà.
Bản đồ huyện Sơn Hà.

Huyện Sơn Tây

Huyện Sơn Tây có diện tích 382,21 km², dân số 21.174 người, mật độ dân số 55 người/km². Huyện Sơn Tây gồm 1 xã lỵ và 8 xã.

  • Xã Sơn Dung (huyện lỵ)
  • Xã Sơn Bua
  • Xã Sơn Lập
  • Xã Sơn Liên
  • Xã Sơn Long
  • Xã Sơn Màu
  • Xã Sơn Mùa
  • Xã Sơn Tân
  • Xã Sơn Tinh
Bản đồ huyện Sơn Tây.
Bản đồ huyện Sơn Tây.

Huyện Sơn Tịnh

Huyện Sơn Tịnh có diện tích 243,86 km², dân số 96.020 người, mật độ dân số 394 người/km². Huyện Sơn Tịnh gồm 1 xã lỵ và 10 xã.

  • Xã Tịnh Hà (huyện lỵ)
  • Xã Tịnh Bắc
  • Xã Tịnh Bình
  • Xã Tịnh Đông
  • Xã Tịnh Giang
  • Xã Tịnh Hiệp
  • Xã Tịnh Minh
  • Xã Tịnh Phong
  • Xã Tịnh Sơn
  • Xã Tịnh Thọ
  • Xã Tịnh Trà
Bản đồ huyện Sơn Tịnh.
Bản đồ huyện Sơn Tịnh.
Bản đồ huyện Sơn Tịnh (Kích thước lớn).
Bản đồ huyện Sơn Tịnh (Kích thước lớn).

Huyện Trà Bồng

Huyện Trà Bồng có diện tích 760,34 km², dân số 53.379 người, mật độ dân số 70 người/km². Huyện Trà Bồng gồm 1 thị trấn và 15 xã.

  • Thị trấn Trà Xuân (huyện lỵ)
  • Xã Hương Trà
  • Xã Sơn Trà
  • Xã Trà Bình
  • Xã Trà Bùi
  • Xã Trà Giang
  • Xã Trà Hiệp
  • Xã Trà Lâm
  • Xã Trà Phong
  • Xã Trà Phú
  • Xã Trà Sơn
  • Xã Trà Tân
  • Xã Trà Tây
  • Xã Trà Thanh
  • Xã Trà Thủy
  • Xã Trà Xinh
Bản đồ huyện Trà Bồng.
Bản đồ huyện Trà Bồng.
Bản đồ huyện Trà Bồng (Kích thước lớn).
Bản đồ huyện Trà Bồng (Kích thước lớn).

Huyện Tư Nghĩa

Huyện Tư Nghĩa có diện tích 206,3 km², dân số 128.661 người, mật độ dân số 624 người/km². Huyện Tư Nghĩa gồm 2 thị trấn và 12 xã.

  • Thị trấn La Hà (huyện lỵ)
  • Thị trấn Sông Vệ
  • Xã Nghĩa Điền
  • Xã Nghĩa Hiệp
  • Xã Nghĩa Hòa
  • Xã Nghĩa Kỳ
  • Xã Nghĩa Lâm
  • Xã Nghĩa Mỹ
  • Xã Nghĩa Phương
  • Xã Nghĩa Sơn
  • Xã Nghĩa Thắng
  • Xã Nghĩa Thuận
  • Xã Nghĩa Thương
  • Xã Nghĩa Trung

Các đơn vị hành chính đã giải thể:

  • Xã Nghĩa Thọ
Bản đồ huyện Tư Nghĩa.
Bản đồ huyện Tư Nghĩa.
Bản đồ huyện Tư Nghĩa (Kích thước lớn).
Bản đồ huyện Tư Nghĩa (Kích thước lớn).

Xem thêm

☛ Bạn có thể quan tâm đến: Danh sách các phường, xã Quảng Ngãi

Xem thêm bản đồ các thành phố, thị xã và huyện thuộc tỉnh Quảng Ngãi:

  • Thành phố Quảng Ngãi
  • Thị xã Đức Phổ
  • Huyện Ba Tơ
  • Huyện Bình Sơn
  • Huyện Lý Sơn
  • Huyện Minh Long
  • Huyện Mộ Đức
  • Huyện Nghĩa Hành
  • Huyện Sơn Hà
  • Huyện Sơn Tây
  • Huyện Sơn Tịnh
  • Huyện Trà Bồng
  • Huyện Tư Nghĩa
  • Huyện Tây Trà (không còn tồn tại)

???? MẸO – Tìm kiếm nhanh đơn vị hành chính:

  • Danh sách xã, phường Việt Nam
  • Danh sách quận, huyện Việt Nam

Xem thêm bản đồ của các tỉnh thành khác tại Việt Nam:

  • Hà Nội
  • Hồ Chí Minh
  • Đà Nẵng
  • Hải Phòng
  • Cần Thơ
  • An Giang
  • Bà Rịa – Vũng Tàu
  • Bạc Liêu
  • Bắc Kạn
  • Bắc Giang
  • Bắc Ninh
  • Bến Tre
  • Bình Dương
  • Bình Định
  • Bình Phước
  • Bình Thuận
  • Cà Mau
  • Cao Bằng
  • Đắk Lắk
  • Đắk Nông
  • Điện Biên
  • Đồng Nai
  • Đồng Tháp
  • Gia Lai
  • Hà Giang
  • Hà Nam
  • Hà Tĩnh
  • Hải Dương
  • Hòa Bình
  • Hậu Giang
  • Hưng Yên
  • Khánh Hòa
  • Kiên Giang
  • Kon Tum
  • Lai Châu
  • Lào Cai
  • Lạng Sơn
  • Lâm Đồng
  • Long An
  • Nam Định
  • Nghệ An
  • Ninh Bình
  • Ninh Thuận
  • Phú Thọ
  • Phú Yên
  • Quảng Bình
  • Quảng Nam
  • Quảng Ngãi
  • Quảng Ninh
  • Quảng Trị
  • Sóc Trăng
  • Sơn La
  • Tây Ninh
  • Thái Bình
  • Thái Nguyên
  • Thanh Hóa
  • Thừa Thiên – Huế
  • Tiền Giang
  • Trà Vinh
  • Tuyên Quang
  • Vĩnh Long
  • Vĩnh Phúc
  • Yên Bái

Related Posts