Bản đồ tỉnh Thái Bình chi tiết mới nhất 2023

Thông tin tổng quan về tỉnh Thái Bình

  • Tên đơn vị: Tỉnh Thái Bình
  • Khu vực: Đồng bằng sông Hồng
  • Dân số: 1.860.447 người (cập nhật năm 2019)
  • Diện tích: 1.570,5 km²
  • Mật độ dân số: 1.185 người/km²
  • Biển số xe: 17
  • Mã vùng điện thoại: 227

Bản đồ hành chính của tỉnh Thái Bình

Danh sách các huyện và thị trong tỉnh Thái Bình: Thành phố Thái Bình, huyện Đông Hưng, huyện Hưng Hà, huyện Kiến Xương, huyện Quỳnh Phụ, huyện Thái Thụy, huyện Tiền Hải, huyện Vũ Thư.

Bản đồ Thái Bình trực tuyến

Bạn có thể nhấn vào

Bản đồ Thái Bình trực tuyến là bản đồ được xây dựng bởi Địa Ốc Thông Thái thể hiện cụ thể các đơn vị hành chính dưới các màu sắc riêng biệt, bạn đọc có thể dễ dàng nhận diện được ranh giới giữa các đơn vị hành chính. Bản đồ cũng hỗ trợ xem full màn hình (không khả dụng trên một số thiết bị di động), cùng với chức năng zoom lớn hình ảnh vệ tinh để có thể nhìn rõ các tuyến đường, tòa nhà.

Nguồn: Nền bản đồ được lấy từ các bản đồ uy tín như Open Street Map (OSM), Arcgisonline, Google Map, Wmflabs… Dữ liệu ranh giới hành chính được tổng hợp từ các nguồn Database of Global Administrative Areas, Global Map of Vietnam ©ISCGM, Bộ Tài nguyên và Môi trường – Việt Nam.

Các đơn vị hành chính trực thuộc trên bản đồ Thái Bình

File ảnh bản đồ tỉnh Thái Bình kích thước lớn chi tiết

Nhằm cung cấp file bản đồ tỉnh chất lượng cao cho bạn đọc hỗ trợ các nhu cầu lưu trữ, tra cứu in ấn. Địa Ốc Thông Thái đã tổng hợp lại các file bản đồ định dạng vector, Illustrator, PNG, JPG, GIF, SVG phân giải cao phục vụ nhu cầu in ấn HD, kích thước lớn A1, A0.

Vị trí địa lý của Thái Bình trên bản đồ Việt Nam

Bản đồ giao thông tỉnh Thái Bình

Tỉnh Thái Bình nhìn từ vệ tinh

Bản đồ chi tiết các huyện, thị thuộc tỉnh Thái Bình

(Nhấn vào các hình thu nhỏ bên dưới để xem ảnh lớn hơn)

Thành phố Thái Bình

Thành phố Thái Bình được thành lập năm 2004, có diện tích 67,71 km², với tổng dân số 206.037 người, mật độ dân số là 3.043 người/km². Thành phố Thái Bình có 19 đơn vị hành chính cấp phường xã, gồm 10 phường và 9 xã.

  • Phường Bồ Xuyên
  • Phường Đề Thám
  • Phường Hoàng Diệu
  • Phường Kỳ Bá
  • Phường Lê Hồng Phong
  • Phường Phú Khánh
  • Phường Quang Trung
  • Phường Tiền Phong
  • Phường Trần Hưng Đạo
  • Phường Trần Lãm
  • Xã Đông Hòa
  • Xã Đông Mỹ
  • Xã Đông Thọ
  • Xã Phú Xuân
  • Xã Tân Bình
  • Xã Vũ Chính
  • Xã Vũ Đông
  • Xã Vũ Lạc
  • Xã Vũ Phúc
Bản đồ thành phố Thái Bình.
Bản đồ thành phố Thái Bình.
Bản đồ thành phố Thái Bình (Kích thước lớn).
Bản đồ thành phố Thái Bình (Kích thước lớn).

Huyện Đông Hưng

Huyện Đông Hưng có diện tích 192 km², với tổng dân số 246.335 người, mật độ dân số là 1.285 người/km². Huyện Đông Hưng có 38 đơn vị hành chính cấp phường xã, gồm 1 thị trấn và 37 xã.

  • Thị trấn Đông Hưng (huyện lỵ)
  • Xã An Châu
  • Xã Chương Dương
  • Xã Đô Lương
  • Xã Đông Á
  • Xã Đông Các
  • Xã Đông Cường
  • Xã Đông Động
  • Xã Đông Dương
  • Xã Đông Hoàng
  • Xã Đông Hợp
  • Xã Đông Kinh
  • Xã Đông La
  • Xã Đông Phương
  • Xã Đông Quan
  • Xã Đông Quang
  • Xã Đông Sơn
  • Xã Đông Tân
  • Xã Đông Vinh
  • Xã Đông Xá
  • Xã Đông Xuân
  • Xã Hà Giang
  • Xã Hồng Bạch
  • Xã Hồng Giang
  • Xã Hồng Việt
  • Xã Hợp Tiến
  • Xã Liên Giang
  • Xã Liên Hoa
  • Xã Lô Giang
  • Xã Mê Linh
  • Xã Minh Phú
  • Xã Minh Tân
  • Xã Nguyên Xá
  • Xã Phong Châu
  • Xã Phú Châu
  • Xã Phú Lương
  • Xã Thăng Long
  • Xã Trọng Quan

Các đơn vị hành chính cũ không còn tồn tại là:

  • Xã Bạch Đằng
  • Xã Đông Giang
  • Xã Đông Hà
  • Xã Đông Huy
  • Xã Đông Lĩnh
  • Xã Đông Phong
  • Xã Đồng Phú
  • Xã Hoa Lư
  • Xã Hoa Nam
  • Xã Hồng Châu
  • Xã Minh Châu
Bản đồ huyện Đông Hưng.
Bản đồ huyện Đông Hưng.

Huyện Hưng Hà

Huyện Hưng Hà có diện tích 210,28 km², với tổng dân số 253.849 người, mật độ dân số là 1.207 người/km². Huyện Hưng Hà có 35 đơn vị hành chính cấp phường xã, gồm 2 thị trấn và 33 xã.

  • Thị trấn Hưng Hà (huyện lỵ)
  • Thị trấn Hưng Nhân
  • Xã Bắc Sơn
  • Xã Canh Tân
  • Xã Chí Hòa
  • Xã Chi Lăng
  • Xã Cộng Hòa
  • Xã Dân Chủ
  • Xã Điệp Nông
  • Xã Đoan Hùng
  • Xã Độc Lập
  • Xã Đông Đô
  • Xã Duyên Hải
  • Xã Hòa Bình
  • Xã Hòa Tiến
  • Xã Hồng An
  • Xã Hồng Lĩnh
  • Xã Hồng Minh
  • Xã Hùng Dũng
  • Xã Kim Trung
  • Xã Liên Hiệp
  • Xã Minh Hòa
  • Xã Minh Khai
  • Xã Minh Tân
  • Xã Phúc Khánh
  • Xã Tân Hòa
  • Xã Tân Lễ
  • Xã Tân Tiến
  • Xã Tây Đô
  • Xã Thái Hưng
  • Xã Thái Phương
  • Xã Thống Nhất
  • Xã Tiến Đức
  • Xã Văn Cẩm
  • Xã Văn Lang
Bản đồ huyện Hưng Hà.
Bản đồ huyện Hưng Hà.
Bản đồ huyện Hưng Hà (Kích thước lớn).
Bản đồ huyện Hưng Hà (Kích thước lớn).

Huyện Kiến Xương

Huyện Kiến Xương có diện tích 199,2 km², với tổng dân số 223.179 người, mật độ dân số là 1.121 người/km². Huyện Kiến Xương có 33 đơn vị hành chính cấp phường xã, gồm 1 thị trấn và 32 xã.

  • Thị trấn Kiến Xương (huyện lỵ)
  • Xã An Bình
  • Xã Bình Định
  • Xã Bình Minh
  • Xã Bình Nguyên
  • Xã Bình Thanh
  • Xã Đình Phùng
  • Xã Hòa Bình
  • Xã Hồng Thái
  • Xã Hồng Tiến
  • Xã Lê Lợi
  • Xã Minh Quang
  • Xã Minh Tân
  • Xã Nam Bình
  • Xã Nam Cao
  • Xã Quang Bình
  • Xã Quang Lịch
  • Xã Quang Minh
  • Xã Quang Trung
  • Xã Quốc Tuấn
  • Xã Tây Sơn
  • Xã Thanh Tân
  • Xã Thượng Hiền
  • Xã Trà Giang
  • Xã Vũ An
  • Xã Vũ Bình
  • Xã Vũ Công
  • Xã Vũ Hòa
  • Xã Vũ Lễ
  • Xã Vũ Ninh
  • Xã Vũ Quý
  • Xã Vũ Thắng
  • Xã Vũ Trung

Các đơn vị hành chính cũ không còn tồn tại là:

  • Thị trấn Thanh Nê
  • Xã An Bồi
  • Xã Minh Hưng
  • Xã Quang Hưng
  • Xã Quyết Tiến
  • Xã Vũ Quí
  • Xã Vũ Sơn
  • Xã Vũ Tây
Bản đồ huyện Kiến Xương.
Bản đồ huyện Kiến Xương.

Huyện Quỳnh Phụ

Huyện Quỳnh Phụ được thành lập năm 1969, có diện tích 209,6 km², với tổng dân số 245.188 người, mật độ dân số là 1.170 người/km². Huyện Quỳnh Phụ có 37 đơn vị hành chính cấp phường xã, gồm 2 thị trấn và 35 xã.

  • Thị trấn Quỳnh Côi (huyện lỵ)
  • Thị trấn An Bài
  • Xã An Ấp
  • Xã An Cầu
  • Xã An Đồng
  • Xã An Dục
  • Xã An Hiệp
  • Xã An Khê
  • Xã An Lễ
  • Xã An Mỹ
  • Xã An Ninh
  • Xã An Quý
  • Xã An Thái
  • Xã An Thanh
  • Xã An Tràng
  • Xã An Vinh
  • Xã An Vũ
  • Xã Châu Sơn
  • Xã Đông Hải
  • Xã Đồng Tiến
  • Xã Quỳnh Bảo
  • Xã Quỳnh Giao
  • Xã Quỳnh Hải
  • Xã Quỳnh Hoa
  • Xã Quỳnh Hoàng
  • Xã Quỳnh Hội
  • Xã Quỳnh Hồng
  • Xã Quỳnh Hưng
  • Xã Quỳnh Khê
  • Xã Quỳnh Lâm
  • Xã Quỳnh Minh
  • Xã Quỳnh Mỹ
  • Xã Quỳnh Ngọc
  • Xã Quỳnh Nguyên
  • Xã Quỳnh Thọ
  • Xã Quỳnh Trang
  • Xã Quỳnh Xá
Bản đồ huyện Quỳnh Phụ.
Bản đồ huyện Quỳnh Phụ.
Bản đồ huyện Quỳnh Phụ (Kích thước lớn).
Bản đồ huyện Quỳnh Phụ (Kích thước lớn).

Huyện Thái Thụy

Huyện Thái Thụy có diện tích 256,83 km², với tổng dân số 267.012 người, mật độ dân số là 1.040 người/km². Huyện Thái Thụy có 36 đơn vị hành chính cấp phường xã, gồm 1 thị trấn và 35 xã.

  • Thị trấn Diêm Điền (huyện lỵ)
  • Xã An Tân
  • Xã Dương Hồng Thủy
  • Xã Dương Phúc
  • Xã Hòa An
  • Xã Hồng Dũng
  • Xã Mỹ Lộc
  • Xã Sơn Hà
  • Xã Tân Học
  • Xã Thái Đô
  • Xã Thái Giang
  • Xã Thái Hưng
  • Xã Thái Nguyên
  • Xã Thái Phúc
  • Xã Thái Thịnh
  • Xã Thái Thọ
  • Xã Thái Thượng
  • Xã Thái Xuyên
  • Xã Thuần Thành
  • Xã Thụy Bình
  • Xã Thụy Chính
  • Xã Thụy Dân
  • Xã Thụy Duyên
  • Xã Thụy Hải
  • Xã Thụy Hưng
  • Xã Thụy Liên
  • Xã Thụy Ninh
  • Xã Thụy Phong
  • Xã Thụy Quỳnh
  • Xã Thụy Sơn
  • Xã Thụy Thanh
  • Xã Thụy Trình
  • Xã Thụy Trường
  • Xã Thụy Văn
  • Xã Thụy Việt
  • Xã Thụy Xuân

Các đơn vị hành chính cũ không còn tồn tại là:

  • Xã Hồng Quỳnh
  • Xã Thái An
  • Xã Thái Dương
  • Xã Thái Hà
  • Xã Thái Hòa
  • Xã Thái Học
  • Xã Thái Hồng
  • Xã Thái Sơn
  • Xã Thái Tân
  • Xã Thái Thành
  • Xã Thái Thuần
  • Xã Thái Thủy
  • Xã Thụy An
  • Xã Thụy Dũng
  • Xã Thụy Dương
  • Xã Thụy Hà
  • Xã Thụy Hồng
  • Xã Thụy Lương
  • Xã Thụy Phúc
  • Xã Thụy Tân
Bản đồ huyện Thái Thụy.
Bản đồ huyện Thái Thụy.
Bản đồ huyện Thái Thụy (Kích thước lớn).
Bản đồ huyện Thái Thụy (Kích thước lớn).

Huyện Tiền Hải

Huyện Tiền Hải được thành lập năm 1828, có diện tích 226 km², với tổng dân số 218.616 người, mật độ dân số là 945 người/km². Huyện Tiền Hải có 32 đơn vị hành chính cấp phường xã, gồm 1 thị trấn và 31 xã.

  • Thị trấn Tiền Hải (huyện lỵ)
  • Xã An Ninh
  • Xã Bắc Hải
  • Xã Đông Cơ
  • Xã Đông Hoàng
  • Xã Đông Lâm
  • Xã Đông Long
  • Xã Đông Minh
  • Xã Đông Phong
  • Xã Đông Quý
  • Xã Đông Trà
  • Xã Đông Trung
  • Xã Đông Xuyên
  • Xã Nam Chính
  • Xã Nam Cường
  • Xã Nam Hà
  • Xã Nam Hồng
  • Xã Nam Hưng
  • Xã Nam Phú
  • Xã Nam Thắng
  • Xã Nam Thanh
  • Xã Nam Thịnh
  • Xã Nam Trung
  • Xã Phương Công
  • Xã Tây Giang
  • Xã Tây Lương
  • Xã Tây Ninh
  • Xã Tây Phong
  • Xã Tây Tiến
  • Xã Vân Trường
  • Xã Vũ Lăng

Các đơn vị hành chính cũ không còn tồn tại là:

  • Xã Đông Hải
  • Xã Tây An
  • Xã Tây Sơn
Bản đồ huyện Tiền Hải.
Bản đồ huyện Tiền Hải.
Bản đồ huyện Tiền Hải (Kích thước lớn).
Bản đồ huyện Tiền Hải (Kích thước lớn).

Huyện Vũ Thư

Huyện Vũ Thư được thành lập năm 1969, có diện tích 195,2 km², với tổng dân số 224.832 người, mật độ dân số là 1.152 người/km². Huyện Vũ Thư có 30 đơn vị hành chính cấp phường xã, gồm 1 thị trấn và 29 xã.

  • Thị trấn Vũ Thư (huyện lỵ)
  • Xã Bách Thuận
  • Xã Đồng Thanh
  • Xã Dũng Nghĩa
  • Xã Duy Nhất
  • Xã Hiệp Hòa
  • Xã Hòa Bình
  • Xã Hồng Lý
  • Xã Hồng Phong
  • Xã Minh Khai
  • Xã Minh Lãng
  • Xã Minh Quang
  • Xã Nguyên Xá
  • Xã Phúc Thành
  • Xã Song An
  • Xã Song Lãng
  • Xã Tam Quang
  • Xã Tân Hòa
  • Xã Tân Lập
  • Xã Tân Phong
  • Xã Trung An
  • Xã Tự Tân
  • Xã Việt Hùng
  • Xã Việt Thuận
  • Xã Vũ Đoài
  • Xã Vũ Hội
  • Xã Vũ Tiến
  • Xã Vũ Vân
  • Xã Vũ Vinh
  • Xã Xuân Hòa
Bản đồ huyện Vũ Thư.
Bản đồ huyện Vũ Thư.
Bản đồ huyện Vũ Thư (Kích thước lớn).
Bản đồ huyện Vũ Thư (Kích thước lớn).

Xem thêm

☛ Có thể bạn quan tâm: Danh sách các phường xã của tỉnh Thái Bình

Để xem thêm bản đồ của tỉnh Thái Bình và các thành phố, huyện trong tỉnh, bạn có thể xem:

  • Thành phố Thái Bình
  • Huyện Đông Hưng
  • Huyện Hưng Hà
  • Huyện Kiến Xương
  • Huyện Quỳnh Phụ
  • Huyện Thái Thụy
  • Huyện Tiền Hải
  • Huyện Vũ Thư

???? MẸO – Tìm kiếm nhanh các quận huyện xã phường trên bản đồ:

  • Danh sách các xã phường Việt Nam
  • Danh sách các quận huyện Việt Nam

Để xem thêm bản đồ của các tỉnh thành khác tại Việt Nam, bạn có thể xem:

  • Hà Nội
  • Hồ Chí Minh
  • Đà Nẵng
  • Hải Phòng
  • Cần Thơ
  • An Giang
  • Bà Rịa – Vũng Tàu
  • Bạc Liêu
  • Bắc Kạn
  • Bắc Giang
  • Bắc Ninh
  • Bến Tre
  • Bình Dương
  • Bình Định
  • Bình Phước
  • Bình Thuận
  • Cà Mau
  • Cao Bằng
  • Đắk Lắk
  • Đắk Nông
  • Điện Biên
  • Đồng Nai
  • Đồng Tháp
  • Gia Lai
  • Hà Giang
  • Hà Nam
  • Hà Tĩnh
  • Hải Dương
  • Hòa Bình
  • Hậu Giang
  • Hưng Yên
  • Khánh Hòa
  • Kiên Giang
  • Kon Tum
  • Lai Châu
  • Lào Cai
  • Lạng Sơn
  • Lâm Đồng
  • Long An
  • Nam Định
  • Nghệ An
  • Ninh Bình
  • Ninh Thuận
  • Phú Thọ
  • Phú Yên
  • Quảng Bình
  • Quảng Nam
  • Quảng Ngãi
  • Quảng Ninh
  • Quảng Trị
  • Sóc Trăng
  • Sơn La
  • Tây Ninh
  • Thái Nguyên
  • Thanh Hóa
  • Thừa Thiên – Huế
  • Tiền Giang
  • Trà Vinh
  • Tuyên Quang
  • Vĩnh Long
  • Vĩnh Phúc
  • Yên Bái

Related Posts