Bản đồ tỉnh Sơn La chi tiết mới nhất 2023

Thông tin tổng quan về tỉnh Sơn La:

  • Tên đơn vị: Tỉnh Sơn La
  • Khu vực: Tây Bắc Bộ
  • Dân số: 1.248.415 (cập nhật năm 2019)
  • Diện tích: 14.123,5 km²
  • Mật độ dân số: 88 người/km²
  • Biển số xe: 26
  • Mã vùng điện thoại: 212

Bản đồ hành chính tỉnh Sơn La

Danh sách huyện và thị của tỉnh Sơn La: Thành phố Sơn La, huyện Bắc Yên, huyện Mai Sơn, huyện Mộc Châu, huyện Mường La, huyện Phù Yên, huyện Quỳnh Nhai, huyện Sông Mã, huyện Sốp Cộp, huyện Thuận Châu, huyện Vân Hồ, huyện Yên Châu.

Bản đồ Sơn La trực tuyến

Bạn có thể nhấn vào

Bản đồ Sơn La trực tuyến là bản đồ được xây dựng bởi Địa Ốc Thông Thái, thể hiện rõ ràng các đơn vị hành chính dưới các màu sắc khác nhau, giúp bạn dễ dàng nhận diện ranh giới giữa các đơn vị hành chính. Bản đồ cũng hỗ trợ xem toàn màn hình (không khả dụng trên một số thiết bị di động), cùng với chức năng phóng to hình ảnh vệ tinh để quan sát chi tiết các tuyến đường, tòa nhà.

Nguồn: Nền bản đồ được lấy từ các bản đồ uy tín như Open Street Map (OSM), Arcgisonline, Google Map, Wmflabs… Dữ liệu ranh giới hành chính được tổng hợp từ các nguồn Database of Global Administrative Areas, Global Map of Vietnam ©ISCGM, Bộ Tài nguyên và Môi trường – Việt Nam.

Các đơn vị hành chính trực thuộc trên bản đồ Sơn La

File ảnh bản đồ tỉnh Sơn La lớn để xem chi tiết

Để cung cấp file bản đồ chất lượng cao cho việc lưu trữ, tra cứu và in ấn, Địa Ốc Thông Thái đã tổng hợp các file bản đồ trong các định dạng vector, Illustrator, PNG, JPG, GIF, SVG có độ phân giải cao phục vụ cho in ấn chất lượng cao và kích thước lớn như A1, A0.

Vị trí địa lý của Sơn La trên bản đồ Việt Nam

Bản đồ giao thông tỉnh Sơn La

Tỉnh Sơn La nhìn từ vệ tinh

Bản đồ chi tiết các huyện và thị thuộc Sơn La

(Nhấn vào các hình thu nhỏ bên dưới để phóng to ảnh)

Thành phố Sơn La

Thành phố Sơn La có diện tích 323,51 km², với tổng dân số 106.052 người, mật độ dân số là 328 người/km². Thành phố Sơn La gồm 12 đơn vị hành chính cấp phường xã, bao gồm 7 phường và 5 xã.

Bản đồ thành phố Sơn La.
Bản đồ thành phố Sơn La.
Bản đồ thành phố Sơn La (Kích thước lớn).
Bản đồ thành phố Sơn La (Kích thước lớn).

Huyện Bắc Yên

Huyện Bắc Yên có diện tích 1.102,2 km², với tổng dân số 65.210 người, mật độ dân số là 59 người/km². Huyện Bắc Yên gồm 16 đơn vị hành chính cấp phường xã, bao gồm 1 thị trấn và 15 xã.

Bản đồ huyện Bắc Yên.
Bản đồ huyện Bắc Yên.
Bản đồ huyện Bắc Yên (Kích thước lớn).
Bản đồ huyện Bắc Yên (Kích thước lớn).

Huyện Mai Sơn

Huyện Mai Sơn có diện tích 1.420 km², với tổng dân số 169.000 người, mật độ dân số là 119 người/km². Huyện Mai Sơn gồm 22 đơn vị hành chính cấp phường xã, bao gồm 1 thị trấn và 21 xã.

Bản đồ huyện Mai Sơn.
Bản đồ huyện Mai Sơn.
Bản đồ huyện Mai Sơn (Kích thước lớn).
Bản đồ huyện Mai Sơn (Kích thước lớn).

Huyện Mộc Châu

Huyện Mộc Châu có diện tích 1.081,66 km², với tổng dân số 114.460 người, mật độ dân số là 106 người/km². Huyện Mộc Châu gồm 15 đơn vị hành chính cấp phường xã, bao gồm 2 thị trấn và 13 xã.

Bản đồ huyện Mộc Châu.
Bản đồ huyện Mộc Châu.
Bản đồ huyện Mộc Châu (Kích thước lớn).
Bản đồ huyện Mộc Châu (Kích thước lớn).

Huyện Mường La

Huyện Mường La có diện tích 1.417,9 km², với tổng dân số 101.000 người. Huyện Mường La gồm 16 đơn vị hành chính cấp phường xã, bao gồm 1 thị trấn và 15 xã.

Bản đồ huyện Mường La.
Bản đồ huyện Mường La.
Bản đồ huyện Mường La (Kích thước lớn).
Bản đồ huyện Mường La (Kích thước lớn).

Huyện Phù Yên

Huyện Phù Yên có diện tích 1.227,8 km², với tổng dân số 115.700 người, mật độ dân số là 94 người/km². Huyện Phù Yên gồm 27 đơn vị hành chính cấp phường xã, bao gồm 1 thị trấn và 26 xã.

Bản đồ huyện Phù Yên.
Bản đồ huyện Phù Yên.
Bản đồ huyện Phù Yên (Kích thước lớn).
Bản đồ huyện Phù Yên (Kích thước lớn).

Huyện Quỳnh Nhai

Huyện Quỳnh Nhai có diện tích 1.049,07 km², với tổng dân số 65.155 người, mật độ dân số là 56 người/km². Huyện Quỳnh Nhai có tất cả 11 xã.

Bản đồ huyện Quỳnh Nhai.
Bản đồ huyện Quỳnh Nhai.
Bản đồ huyện Quỳnh Nhai (Kích thước lớn).
Bản đồ huyện Quỳnh Nhai (Kích thước lớn).

Huyện Sông Mã

Huyện Sông Mã có diện tích 1.639,56 km², với tổng dân số 156.785 người, mật độ dân số là 96 người/km². Huyện Sông Mã gồm 19 đơn vị hành chính cấp phường xã, bao gồm 1 thị trấn và 18 xã.

Bản đồ huyện Sông Mã.
Bản đồ huyện Sông Mã.

Huyện Sốp Cộp

Huyện Sốp Cộp thành lập từ năm 2003, có diện tích 1.467,9 km², với tổng dân số 45.050 người, mật độ dân số là 31 người/km². Huyện Sốp Cộp có tất cả 8 xã.

Bản đồ huyện Sốp Cộp.
Bản đồ huyện Sốp Cộp.
Bản đồ huyện Sốp Cộp (Kích thước lớn).
Bản đồ huyện Sốp Cộp (Kích thước lớn).

Huyện Thuận Châu

Huyện Thuận Châu có diện tích 1.535,07 km², với tổng dân số 153.000 người. Huyện Thuận Châu gồm 29 đơn vị hành chính cấp phường xã, bao gồm 1 thị trấn và 28 xã.

Bản đồ huyện Thuận Châu.
Bản đồ huyện Thuận Châu.

Huyện Vân Hồ

Huyện Vân Hồ thành lập từ năm 2013, có diện tích 982,89 km², với tổng dân số 63.191 người, mật độ dân số là 64 người/km². Huyện Vân Hồ có tất cả 14 xã.

Bản đồ huyện Vân Hồ.
Bản đồ huyện Vân Hồ.
Bản đồ huyện Vân Hồ (Kích thước lớn).
Bản đồ huyện Vân Hồ (Kích thước lớn).

Huyện Yên Châu

Huyện Yên Châu có diện tích 843 km², với tổng dân số 75.800 người, mật độ dân số là 81,6 người/km². Huyện Yên Châu gồm 15 đơn vị hành chính cấp phường xã, bao gồm 1 thị trấn và 14 xã.

Bản đồ huyện Yên Châu.
Bản đồ huyện Yên Châu.
Bản đồ huyện Yên Châu (Kích thước lớn).
Bản đồ huyện Yên Châu (Kích thước lớn).

Xem thêm

☛ Có thể bạn quan tâm: Danh sách phường xã của Sơn La

Xem thêm bản đồ của tỉnh Sơn La và các thành phố, huyện:

  • Thành phố Sơn La
  • Huyện Bắc Yên
  • Huyện Mai Sơn
  • Huyện Mộc Châu
  • Huyện Mường La
  • Huyện Phù Yên
  • Huyện Quỳnh Nhai
  • Huyện Sông Mã
  • Huyện Sốp Cộp
  • Huyện Thuận Châu
  • Huyện Vân Hồ
  • Huyện Yên Châu

✨ Mẹo: Tìm kiếm nhanh quận huyện xã phường trên bản đồ:

  • Danh sách xã phường Việt Nam
  • Danh sách quận huyện Việt Nam

Xem thêm bản đồ của các tỉnh thành khác tại Việt Nam:

  • Hà Nội
  • Hồ Chí Minh
  • Đà Nẵng
  • Hải Phòng
  • Cần Thơ
  • An Giang
  • Bà Rịa – Vũng Tàu
  • Bạc Liêu
  • Bắc Kạn
  • Bắc Giang
  • Bắc Ninh
  • Bến Tre
  • Bình Dương
  • Bình Định
  • Bình Phước
  • Bình Thuận
  • Cà Mau
  • Cao Bằng
  • Đắk Lắk
  • Đắk Nông
  • Điện Biên
  • Đồng Nai
  • Đồng Tháp
  • Gia Lai
  • Hà Giang
  • Hà Nam
  • Hà Tĩnh
  • Hải Dương
  • Hòa Bình
  • Hậu Giang
  • Hưng Yên
  • Khánh Hòa
  • Kiên Giang
  • Kon Tum
  • Lai Châu
  • Lào Cai
  • Lạng Sơn
  • Lâm Đồng
  • Long An
  • Nam Định
  • Nghệ An
  • Ninh Bình
  • Ninh Thuận
  • Phú Thọ
  • Phú Yên
  • Quảng Bình
  • Quảng Nam
  • Quảng Ngãi
  • Quảng Ninh
  • Quảng Trị
  • Sóc Trăng
  • Sơn La
  • Tây Ninh
  • Thái Bình
  • Thái Nguyên
  • Thanh Hóa
  • Thừa Thiên – Huế
  • Tiền Giang
  • Trà Vinh
  • Tuyên Quang
  • Vĩnh Long
  • Vĩnh Phúc
  • Yên Bái

Related Posts