Bản đồ tỉnh Hà Giang chi tiết mới nhất 2023

Thông tin tổng quan về tỉnh Hà Giang:

  • Tên đơn vị: Tỉnh Hà Giang
  • Khu vực: Đông Bắc Bộ
  • Dân số: 854.679 (cập nhật năm 2019)
  • Diện tích: 7.929,5 km²
  • Mật độ dân số: 108 người/km²
  • Biển số xe: 23
  • Mã vùng điện thoại: 219

Bản đồ hành chính tỉnh Hà Giang

Danh sách huyện, thị của tỉnh Hà Giang: Bắc Mê, Bắc Quang, Đồng Văn, Hoàng Su Phì, Mèo Vạc, Quản Bạ, Quang Bình, Vị Xuyên, Xín Mần, Yên Minh. Thành phố Hà Giang là thành phố duy nhất của tỉnh Hà Giang

Bản đồ Hà Giang trực tuyến

Bạn có thể nhấn vào

Bản đồ Hà Giang trực tuyến là bản đồ do Địa Ốc Thông Thái xây dựng, thể hiện cụ thể các đơn vị hành chính dưới các màu sắc riêng biệt, bạn có thể dễ dàng nhận diện ranh giới giữa các đơn vị hành chính. Bản đồ cũng hỗ trợ xem full màn hình (không khả dụng trên một số thiết bị di động), cùng với chức năng zoom lớn hình ảnh vệ tinh để có thể nhìn rõ các tuyến đường, tòa nhà.

Nguồn: Nền bản đồ lấy từ các bản đồ uy tín như Open Street Map (OSM), Arcgisonline, Google Map, Wmflabs… Dữ liệu ranh giới hành chính được tổng hợp từ các nguồn Database of Global Administrative Areas, Global Map of Vietnam ©ISCGM, Bộ Tài nguyên và Môi trường Việt Nam.

Các đơn vị hành chính trực thuộc trên bản đồ Hà Giang

File ảnh bản đồ tỉnh Hà Giang khổ lớn phóng to chi tiết

Để cung cấp file bản đồ tỉnh Hà Giang chất lượng cao cho bạn đọc hỗ trợ các nhu cầu lưu trữ, tra cứu, in ấn, Địa Ốc Thông Thái đã tổng hợp lại các file bản đồ định dạng vector, Illustrator, PNG, JPG, GIF, SVG phân giải cao phục vụ nhu cầu in ấn HD, khổ lớn A1, A0.

Vị trí địa lý của Hà Giang trên bản đồ Việt Nam

Bản đồ giao thông tỉnh Hà Giang

Tỉnh Hà Giang nhìn từ vệ tinh

Bản đồ chi tiết các huyện, thị thuộc tỉnh Hà Giang

(Nhấn vào các hình thu nhỏ bên dưới để phóng to ảnh)

Thành phố Hà Giang

Thành phố Hà Giang được thành lập ngày 27/9/2010, với diện tích 133,46 km² và tổng dân số 55.559 người, mật độ dân số là 416 người/km². Thành phố Hà Giang có 8 đơn vị hành chính cấp phường xã, bao gồm 5 phường và 3 xã.

  • Phường Minh Khai
  • Phường Ngọc Hà
  • Phường Nguyễn Trãi
  • Phường Quang Trung
  • Phường Trần Phú
  • Xã Ngọc Đường
  • Xã Phương Độ
  • Xã Phương Thiện
Bản đồ thành phố Hà Giang.
Bản đồ thành phố Hà Giang.
Bản đồ thành phố Hà Giang (Kích thước lớn).
Bản đồ thành phố Hà Giang (Kích thước lớn).

Huyện Bắc Mê

Huyện Bắc Mê được thành lập ngày 18/11/1983, với diện tích 856,07 km² và tổng dân số 54.592 người, mật độ dân số là 64 người/km². Huyện Bắc Mê có 13 đơn vị hành chính cấp phường xã, bao gồm 1 thị trấn và 12 xã.

  • Thị trấn Yên Phú (huyện lỵ)
  • Xã Đường Âm
  • Xã Đường Hồng
  • Xã Giáp Trung
  • Xã Lạc Nông
  • Xã Minh Ngọc
  • Xã Minh Sơn
  • Xã Phiêng Luông
  • Xã Phú Nam
  • Xã Thượng Tân
  • Xã Yên Cường
  • Xã Yên Định
  • Xã Yên Phong
Bản đồ huyện Bắc Mê.
Bản đồ huyện Bắc Mê.
Bản đồ huyện Bắc Mê (Kích thước lớn).
Bản đồ huyện Bắc Mê (Kích thước lớn).

Huyện Bắc Quang

Huyện Bắc Quang có diện tích 1.105,65 km² và tổng dân số 118.690 người, mật độ dân số là 107 người/km². Huyện Bắc Quang có 23 đơn vị hành chính cấp phường xã, bao gồm 2 thị trấn và 21 xã.

  • Thị trấn Việt Quang (huyện lỵ)
  • Thị trấn Vĩnh Tuy
  • Xã Bằng Hành
  • Xã Đồng Tâm
  • Xã Đông Thành
  • Xã Đồng Tiến
  • Xã Đồng Yên
  • Xã Đức Xuân
  • Xã Hùng An
  • Xã Hữu Sản
  • Xã Kim Ngọc
  • Xã Liên Hiệp
  • Xã Quang Minh
  • Xã Tân Lập
  • Xã Tân Quang
  • Xã Tân Thành
  • Xã Thượng Bình
  • Xã Tiên Kiều
  • Xã Việt Hồng
  • Xã Việt Vinh
  • Xã Vĩnh Hảo
  • Xã Vĩnh Phúc
  • Xã Vô Điếm
Bản đồ huyện Bắc Quang.
Bản đồ huyện Bắc Quang.
Bản đồ huyện Bắc Quang (Kích thước lớn).
Bản đồ huyện Bắc Quang (Kích thước lớn).

Huyện Đồng Văn

Huyện Đồng Văn được thành lập ngày 1/1/1906, với diện tích 451,71 km² và tổng dân số 81.880 người, mật độ dân số là 181 người/km². Huyện Đồng Văn có 19 đơn vị hành chính cấp phường xã, bao gồm 2 thị trấn và 17 xã.

  • Thị trấn Đồng Văn (huyện lỵ)
  • Thị trấn Phó Bảng
  • Xã Hố Quáng Phìn
  • Xã Lũng Cú
  • Xã Lũng Phìn
  • Xã Lũng Táo
  • Xã Lũng Thầu
  • Xã Má Lé
  • Xã Phố Cáo
  • Xã Phố Là
  • Xã Sảng Tủng
  • Xã Sính Lủng
  • Xã Sủng Là
  • Xã Sủng Trái
  • Xã Tả Lủng
  • Xã Tả Phìn
  • Xã Thài Phìn Tủng
  • Xã Vần Chải
  • Xã Xà Phìn
Bản đồ huyện Đồng Văn.
Bản đồ huyện Đồng Văn.

Huyện Hoàng Su Phì

Huyện Hoàng Su Phì được thành lập ngày 1/4/1965, với diện tích 632,38 km² và tổng dân số 66.683 người, mật độ dân số là 106 người/km². Huyện Hoàng Su Phì có 24 đơn vị hành chính cấp phường xã, bao gồm 1 thị trấn và 23 xã.

  • Thị trấn Vinh Quang (huyện lỵ)
  • Xã Bản Luốc
  • Xã Bản Máy
  • Xã Bản Nhùng
  • Xã Bản Phùng
  • Xã Chiến Phố
  • Xã Đản Ván
  • Xã Hồ Thầu
  • Xã Nậm Dịch
  • Xã Nậm Khòa
  • Xã Nam Sơn
  • Xã Nậm Tỵ
  • Xã Nàng Đôn
  • Xã Ngàm Đăng Vài
  • Xã Pố Lồ
  • Xã Pờ Ly Ngài
  • Xã Sán Xả Hồ
  • Xã Tả Sử Choóng
  • Xã Tân Tiến
  • Xã Thàng Tín
  • Xã Thèn Chu Phìn
  • Xã Thông Nguyên
  • Xã Tụ Nhân
  • Xã Túng Sán

Đơn vị hành chính cũ không còn tồn tại:

  • Xã Bản Péo
Bản đồ huyện Hoàng Su Phì.
Bản đồ huyện Hoàng Su Phì.

Huyện Mèo Vạc

Huyện Mèo Vạc được thành lập ngày 15/12/1962, với diện tích 574,18 km² và tổng dân số 86.071 người, mật độ dân số là 150 người/km². Huyện Mèo Vạc có 18 đơn vị hành chính cấp phường xã, bao gồm 1 thị trấn và 17 xã.

  • Thị trấn Mèo Vạc (huyện lỵ)
  • Xã Cán Chu Phìn
  • Xã Giàng Chu Phìn
  • Xã Khâu Vai
  • Xã Lũng Chinh
  • Xã Lũng Pù
  • Xã Nậm Ban
  • Xã Niêm Sơn
  • Xã Niêm Tòng
  • Xã Pả Vi
  • Xã Pải Lủng
  • Xã Sơn Vĩ
  • Xã Sủng Máng
  • Xã Sủng Trà
  • Xã Tả Lủng
  • Xã Tát Ngà
  • Xã Thượng Phùng
  • Xã Xín Cái
Bản đồ huyện Mèo Vạc.
Bản đồ huyện Mèo Vạc.

Huyện Quản Bạ

Huyện Quản Bạ được thành lập ngày 15/12/1965, với diện tích 542,24 km² và tổng dân số 53.476 người, mật độ dân số là 99 người/km². Huyện Quản Bạ có 13 đơn vị hành chính cấp phường xã, bao gồm 1 thị trấn và 12 xã.

  • Thị trấn Tam Sơn (huyện lỵ)
  • Xã Bát Đại Sơn
  • Xã Cán Tỷ
  • Xã Cao Mã Pờ
  • Xã Đông Hà
  • Xã Lùng Tám
  • Xã Nghĩa Thuận
  • Xã Quản Bạ
  • Xã Quyết Tiến
  • Xã Tả Ván
  • Xã Thái An
  • Xã Thanh Vân
  • Xã Tùng Vài
Bản đồ huyện Quản Bạ.
Bản đồ huyện Quản Bạ.

Huyện Quang Bình

Huyện Quang Bình được thành lập ngày 1/12/2003, với diện tích 791,78 km² và tổng dân số 61.711 người, mật độ dân số là 78 người/km². Huyện Quang Bình có 15 đơn vị hành chính cấp phường xã, bao gồm 1 thị trấn và 14 xã.

  • Thị trấn Yên Bình (huyện lỵ)
  • Xã Bản Rịa
  • Xã Bằng Lang
  • Xã Hương Sơn
  • Xã Nà Khương
  • Xã Tân Bắc
  • Xã Tân Nam
  • Xã Tân Trịnh
  • Xã Tiên Nguyên
  • Xã Tiên Yên
  • Xã Vĩ Thượng
  • Xã Xuân Giang
  • Xã Xuân Minh
  • Xã Yên Hà
  • Xã Yên Thành
Bản đồ huyện Quang Bình.
Bản đồ huyện Quang Bình.
Bản đồ huyện Quang Bình (Kích thước lớn).
Bản đồ huyện Quang Bình (Kích thước lớn).

Huyện Vị Xuyên

Huyện Vị Xuyên được thành lập ngày 1/1/1833, với diện tích 1.478,41 km² và tổng dân số 110.465 người, mật độ dân số là 75 người/km². Huyện Vị Xuyên có 24 đơn vị hành chính cấp phường xã, bao gồm 2 thị trấn và 22 xã.

  • Thị trấn Vị Xuyên (huyện lỵ)
  • Thị trấn Nông trường Việt Lâm
  • Xã Bạch Ngọc
  • Xã Cao Bồ
  • Xã Đạo Đức
  • Xã Kim Linh
  • Xã Kim Thạch
  • Xã Lao Chải
  • Xã Linh Hồ
  • Xã Minh Tân
  • Xã Ngọc Linh
  • Xã Ngọc Minh
  • Xã Phong Quang
  • Xã Phú Linh
  • Xã Phương Tiến
  • Xã Quảng Ngần
  • Xã Thanh Đức
  • Xã Thanh Thủy
  • Xã Thuận Hòa
  • Xã Thượng Sơn
  • Xã Trung Thành
  • Xã Tùng Bá
  • Xã Việt Lâm
  • Xã Xín Chải
Bản đồ huyện Vị Xuyên.
Bản đồ huyện Vị Xuyên.

Huyện Xín Mần

Huyện Xín Mần được thành lập ngày 1/4/1965, với diện tích 587,02 km² và tổng dân số 67.999 người, mật độ dân số là 116 người/km². Huyện Xín Mần có 18 đơn vị hành chính cấp phường xã, bao gồm 1 thị trấn và 17 xã.

  • Thị trấn Cốc Pài (huyện lỵ)
  • Xã Bản Díu
  • Xã Bản Ngò
  • Xã Chế Là
  • Xã Chí Cà
  • Xã Cốc Rế
  • Xã Khuôn Lùng
  • Xã Nà Chì
  • Xã Nấm Dẩn
  • Xã Nàn Ma
  • Xã Nàn Xỉn
  • Xã Pà Vầy Sủ
  • Xã Quảng Nguyên
  • Xã Tả Nhìu
  • Xã Thèn Phàng
  • Xã Thu Tà
  • Xã Trung Thịnh
  • Xã Xín Mần

Đơn vị hành chính cũ không còn tồn tại:

  • Xã Ngán Chiên
Bản đồ huyện Xín Mần.
Bản đồ huyện Xín Mần.

Huyện Yên Minh

Huyện Yên Minh được thành lập ngày 15/12/1962, với diện tích 776,59 km² và tổng dân số 97.553 người, mật độ dân số là 126 người/km². Huyện Yên Minh có 18 đơn vị hành chính cấp phường xã, bao gồm 1 thị trấn và 17 xã.

  • Thị trấn Yên Minh (huyện lỵ)
  • Xã Bạch Đích
  • Xã Đông Minh
  • Xã Du Già
  • Xã Du Tiến
  • Xã Đường Thượng
  • Xã Hữu Vinh
  • Xã Lao Và Chải
  • Xã Lũng Hồ
  • Xã Mậu Duệ
  • Xã Mậu Long
  • Xã Na Khê
  • Xã Ngam La
  • Xã Ngọc Long
  • Xã Phú Lũng
  • Xã Sủng Thài
  • Xã Sủng Tráng
  • Xã Thắng Mố
Bản đồ huyện Yên Minh.
Bản đồ huyện Yên Minh.
Bản đồ huyện Yên Minh (Kích thước lớn).
Bản đồ huyện Yên Minh (Kích thước lớn).

Xem thêm

☛ Có thể bạn quan tâm: Danh sách phường xã Hà Giang

Xem thêm bản đồ tỉnh Hà Giang và các thành phố, huyện:

  • Thành phố Hà Giang
  • Huyện Bắc Mê
  • Huyện Bắc Quang
  • Huyện Đồng Văn
  • Huyện Hoàng Su Phì
  • Huyện Mèo Vạc
  • Huyện Quản Bạ
  • Huyện Quang Bình
  • Huyện Vị Xuyên
  • Huyện Xín Mần
  • Huyện Yên Minh

???? MẸO – Tìm kiếm nhanh quận huyện xã phường cần xem bản đồ:

  • Danh sách xã phường Việt Nam
  • Danh sách quận huyện Việt Nam

Xem thêm bản đồ các tỉnh thành Việt Nam:

  • Hà Nội
  • Hồ Chí Minh
  • Đà Nẵng
  • Hải Phòng
  • Cần Thơ
  • An Giang
  • Bà Rịa – Vũng Tàu
  • Bạc Liêu
  • Bắc Kạn
  • Bắc Giang
  • Bắc Ninh
  • Bến Tre
  • Bình Dương
  • Bình Định
  • Bình Phước
  • Bình Thuận
  • Cà Mau
  • Cao Bằng
  • Đắk Lắk
  • Đắk Nông
  • Điện Biên
  • Đồng Nai
  • Đồng Tháp
  • Gia Lai
  • Hà Nam
  • Hà Tĩnh
  • Hải Dương
  • Hòa Bình
  • Hậu Giang
  • Hưng Yên
  • Khánh Hòa
  • Kiên Giang
  • Kon Tum
  • Lai Châu
  • Lào Cai
  • Lạng Sơn
  • Lâm Đồng
  • Long An
  • Nam Định
  • Nghệ An
  • Ninh Bình
  • Ninh Thuận
  • Phú Thọ
  • Phú Yên
  • Quảng Bình
  • Quảng Nam
  • Quảng Ngãi
  • Quảng Ninh
  • Quảng Trị
  • Sóc Trăng
  • Sơn La
  • Tây Ninh
  • Thái Bình
  • Thái Nguyên
  • Thanh Hóa
  • Thừa Thiên – Huế
  • Tiền Giang
  • Trà Vinh
  • Tuyên Quang
  • Vĩnh Long
  • Vĩnh Phúc
  • Yên Bái

Related Posts