Bản đồ tỉnh Bến Tre chi tiết mới nhất 2023

Thông tin tổng quan về tỉnh Bến Tre:

  • Tên đơn vị: Tỉnh Bến Tre
  • Khu vực: Đồng bằng sông Cửu Long
  • Dân số: 1.288.463 (cập nhật 2019)
  • Diện tích: 2.394,6 km²
  • Mật độ dân số: 538 người/km²
  • Biển số xe: 71
  • Mã vùng điện thoại: 275

Logo biểu trưng:

Logo biểu trưng tỉnh Bến Tre

Bản đồ hành chính tỉnh Bến Tre

Danh sách huyện và thành phố trong tỉnh Bến Tre:

  • Thành phố Bến Tre
  • Huyện Ba Tri
  • Huyện Bình Đại
  • Huyện Châu Thành
  • Huyện Chợ Lách
  • Huyện Giồng Trôm
  • Huyện Mỏ Cày Bắc
  • Huyện Mỏ Cày Nam
  • Huyện Thạnh Phú

Bản đồ trực tuyến của tỉnh Bến Tre

Bạn có thể nhấn vào đây để xem bản đồ trực tuyến của tỉnh Bến Tre. Bản đồ này được cung cấp bởi Địa Ốc Thông Thái và hiển thị rõ ràng các đơn vị hành chính trong tỉnh theo từng màu sắc khác nhau. Bạn cũng có thể phóng to hình ảnh vệ tinh để xem chi tiết tuyến đường và các tòa nhà. Bản đồ này được sử dụng dữ liệu từ các nguồn uy tín như Open Street Map (OSM), Arcgisonline, Google Map, Wmflabs và được tổng hợp từ các nguồn Database of Global Administrative Areas, Global Map of Vietnam ©ISCGM, Bộ Tài nguyên và Môi trường Việt Nam.

Các đơn vị hành chính trong tỉnh Bến Tre trên bản đồ

File ảnh bản đồ phóng to chi tiết của tỉnh Bến Tre

Để đáp ứng nhu cầu lưu trữ và tra cứu in ấn, Địa Ốc Thông Thái đã tổng hợp các file ảnh bản đồ tỉnh Bến Tre với định dạng vector, Illustrator, PNG, JPG, GIF, SVG và độ phân giải cao để bạn có thể in ấn chất lượng cao với kích thước lớn A1, A0.

Vị trí geografy Bến Tre trên bản đồ Việt Nam

Bản đồ giao thông tỉnh Bến Tre

Bản đồ vệ tinh tỉnh Bến Tre

Bản đồ chi tiết các huyện và thành phố thuộc tỉnh Bến Tre

(Nhấn vào các hình thu nhỏ bên dưới để xem ảnh phóng lớn)

Thành phố Bến Tre

Thành phố Bến Tre được thành lập vào năm 2009, có diện tích 70,60 km² và tổng dân số là 147.560 người, mật độ dân số là 2.090 người/km². Thành phố Bến Tre gồm 8 phường và 6 xã.

  • Phường 4
  • Phường 5
  • Phường 6
  • Phường 7
  • Phường 8
  • Phường An Hội
  • Phường Phú Khương
  • Phường Phú Tân
  • Xã Bình Phú
  • Xã Mỹ Thạnh An
  • Xã Nhơn Thạnh
  • Xã Phú Hưng
  • Xã Phú Nhuận
  • Xã Sơn Đông

Các đơn vị hành chính cũ không còn tồn tại là:

  • Phường 1
  • Phường 2
  • Phường 3
  • Xã Mỹ Thành
Bản đồ thành phố Bến Tre
Bản đồ thành phố Bến Tre

Huyện Ba Tri

Huyện Ba Tri được thành lập vào năm 1912, có diện tích 354,80 km² và tổng dân số là 184.730 người, mật độ dân số là 521 người/km². Huyện Ba Tri gồm 1 thị trấn và 22 xã.

  • Thị trấn Ba Tri (huyện lỵ)
  • Xã An Bình Tây
  • Xã An Đức
  • Xã An Hiệp
  • Xã An Hòa Tây
  • Xã An Ngãi Tây
  • Xã An Ngãi Trung
  • Xã An Phú Trung
  • Xã An Thủy
  • Xã Bảo Thạnh
  • Xã Bảo Thuận
  • Xã Mỹ Chánh
  • Xã Mỹ Hòa
  • Xã Mỹ Nhơn
  • Xã Mỹ Thạnh
  • Xã Phú Lễ
  • Xã Phước Ngãi
  • Xã Tân Hưng
  • Xã Tân Mỹ
  • Xã Tân Thủy
  • Xã Tân Xuân
  • Xã Vĩnh An
  • Xã Vĩnh Hòa

Các đơn vị hành chính cũ không còn tồn tại là:

  • Xã Phú Ngãi
  • Xã Phước Tuy
Bản đồ huyện Ba Tri
Bản đồ huyện Ba Tri
Bản đồ huyện Ba Tri (Kích thước lớn)
Bản đồ huyện Ba Tri (Kích thước lớn)

Huyện Bình Đại

Huyện Bình Đại được thành lập vào năm 1975, có diện tích 401 km² và tổng dân số là 137.392 người, mật độ dân số là 340 người/km². Huyện Bình Đại gồm 1 thị trấn và 19 xã.

  • Thị trấn Bình Đại (huyện lỵ)
  • Xã Bình Thắng
  • Xã Bình Thới
  • Xã Châu Hưng
  • Xã Đại Hòa Lộc
  • Xã Định Trung
  • Xã Lộc Thuận
  • Xã Long Định
  • Xã Long Hòa
  • Xã Phú Long
  • Xã Phú Thuận
  • Xã Phú Vang
  • Xã Tam Hiệp
  • Xã Thạnh Phước
  • Xã Thạnh Trị
  • Xã Thới Lai
  • Xã Thới Thuận
  • Xã Thừa Đức
  • Xã Vĩnh An
  • Xã Vĩnh Hòa
Bản đồ huyện Bình Đại
Bản đồ huyện Bình Đại

Huyện Châu Thành

Huyện Châu Thành được thành lập vào năm 1929, có diện tích 224,89 km² và tổng dân số là 175.979 người, mật độ dân số là 783 người/km². Huyện Châu Thành gồm 1 thị trấn và 20 xã.

  • Thị trấn Châu Thành (huyện lỵ)
  • Xã An Hiệp
  • Xã An Hóa
  • Xã An Khánh
  • Xã An Phước
  • Xã Giao Long
  • Xã Hữu Định
  • Xã Phú An Hòa
  • Xã Phú Đức
  • Xã Phú Túc
  • Xã Phước Thạnh
  • Xã Quới Sơn
  • Xã Quới Thành
  • Xã Sơn Hòa
  • Xã Tam Phước
  • Xã Tân Phú
  • Xã Tân Thạch
  • Xã Thành Triệu
  • Xã Tiên Long
  • Xã Tiên Thủy
  • Xã Tường Đa

Các đơn vị hành chính cũ không còn tồn tại là:

  • Xã Giao Hòa
Bản đồ huyện Châu Thành
Bản đồ huyện Châu Thành
Bản đồ huyện Châu Thành (Kích thước lớn)
Bản đồ huyện Châu Thành (Kích thước lớn)

Huyện Chợ Lách

Huyện Chợ Lách được thành lập vào năm 1945, có diện tích 168,04 km² và tổng dân số là 147.289 người, mật độ dân số là 877 người/km². Huyện Chợ Lách gồm 1 thị trấn và 10 xã.

  • Thị trấn Chợ Lách (huyện lỵ)
  • Xã Hòa Nghĩa
  • Xã Hưng Khánh Trung B
  • Xã Long Thới
  • Xã Phú Phụng
  • Xã Phú Sơn
  • Xã Sơn Định
  • Xã Tân Thiềng
  • Xã Vĩnh Bình
  • Xã Vĩnh Hòa
  • Xã Vĩnh Thành
Bản đồ huyện Chợ Lách
Bản đồ huyện Chợ Lách
Bản đồ huyện Chợ Lách (Kích thước lớn)
Bản đồ huyện Chợ Lách (Kích thước lớn)

Huyện Giồng Trôm

Huyện Giồng Trôm được thành lập vào năm 1956, có diện tích 311,42 km² và tổng dân số là 170.051 người, mật độ dân số là 546 người/km. Huyện Giồng Trôm gồm 1 thị trấn và 20 xã.

  • Thị trấn Giồng Trôm (huyện lỵ)
  • Xã Bình Hòa
  • Xã Bình Thành
  • Xã Châu Bình
  • Xã Châu Hòa
  • Xã Hưng Lễ
  • Xã Hưng Nhượng
  • Xã Hưng Phong
  • Xã Long Mỹ
  • Xã Lương Hòa
  • Xã Lương Phú
  • Xã Lương Quới
  • Xã Mỹ Thạnh
  • Xã Phong Nẫm
  • Xã Phước Long
  • Xã Sơn Phú
  • Xã Tân Hào
  • Xã Tân Lợi Thạnh
  • Xã Tân Thanh
  • Xã Thạnh Phú Đông
  • Xã Thuận Điền

Các đơn vị hành chính cũ không còn tồn tại là:

  • Xã Phong Mỹ
Bản đồ huyện Giồng Trôm
Bản đồ huyện Giồng Trôm
Bản đồ huyện Giồng Trôm (Kích thước lớn)
Bản đồ huyện Giồng Trôm (Kích thước lớn)

Huyện Mỏ Cày Bắc

Huyện Mỏ Cày Bắc được thành lập vào năm 2009, có diện tích 158,34 km² và tổng dân số là 113.286 người, mật độ dân số là 715 người/km². Huyện Mỏ Cày Bắc gồm 13 xã.

  • Phước Mỹ Trung (huyện lỵ)
  • Hòa Lộc
  • Hưng Khánh Trung A
  • Khánh Thạnh Tân
  • Nhuận Phú Tân
  • Phú Mỹ
  • Tân Bình
  • Tân Phú Tây
  • Tân Thành Bình
  • Tân Thanh Tây
  • Thành An
  • Thạnh Ngãi
  • Thanh Tân
Bản đồ huyện Mỏ Cày Bắc
Bản đồ huyện Mỏ Cày Bắc

Huyện Mỏ Cày Nam

Huyện Mỏ Cày Nam được thành lập vào năm 2009, có diện tích 219,88 km² và tổng dân số là 143.577 người, mật độ dân số là 653 người/km². Huyện Mỏ Cày Nam gồm 1 thị trấn và 15 xã.

  • Thị trấn Mỏ Cày (huyện lỵ)
  • Xã An Định
  • Xã An Thạnh
  • Xã An Thới
  • Xã Bình Khánh
  • Xã Cẩm Sơn
  • Xã Đa Phước Hội
  • Xã Định Thủy
  • Xã Hương Mỹ
  • Xã Minh Đức
  • Xã Ngãi Đăng
  • Xã Phước Hiệp
  • Xã Tân Hội
  • Xã Tân Trung
  • Xã Thành Thới A
  • Xã Thành Thới B

Các đơn vị hành chính cũ không còn tồn tại là:

  • Xã Bình Khánh Đông
  • Xã Bình Khánh Tây
Bản đồ huyện Mỏ Cày Nam
Bản đồ huyện Mỏ Cày Nam
Bản đồ huyện Mỏ Cày Nam (Kích thước lớn)
Bản đồ huyện Mỏ Cày Nam (Kích thước lớn)

Huyện Thạnh Phú

Huyện Thạnh Phú có diện tích 411 km², tổng dân số là 127.800 người, mật độ dân số là 311 người/km². Huyện Thạnh Phú gồm 1 thị trấn và 17 xã.

  • Thị trấn Thạnh Phú (huyện lỵ)
  • Xã An Điền
  • Xã An Nhơn
  • Xã An Quy
  • Xã An Thạnh
  • Xã An Thuận
  • Xã Bình Thạnh
  • Xã Đại Điền
  • Xã Giao Thạnh
  • Xã Hòa Lợi
  • Xã Mỹ An
  • Xã Mỹ Hưng
  • Xã Phú Khánh
  • Xã Quới Điền
  • Xã Tân Phong
  • Xã Thạnh Hải
  • Xã Thạnh Phong
  • Xã Thới Thạnh
Bản đồ huyện Thạnh Phú
Bản đồ huyện Thạnh Phú
Bản đồ huyện Thạnh Phú (Kích thước lớn)
Bản đồ huyện Thạnh Phú (Kích thước lớn)

Xem thêm

☛ Bạn có thể quan tâm đến: Danh sách phường xã trong tỉnh Bến Tre

Xem thêm các bản đồ của các thành phố và huyện trong tỉnh Bến Tre:

  • Thành phố Bến Tre
  • Huyện Ba Tri
  • Huyện Bình Đại
  • Huyện Châu Thành
  • Huyện Chợ Lách
  • Huyện Giồng Trôm
  • Huyện Mỏ Cày Bắc
  • Huyện Mỏ Cày Nam
  • Huyện Thạnh Phú

???? MẸO: – Để tìm kiếm nhanh các quận, huyện, xã, phường cần xem bản đồ:

  • Danh sách các xã phường Việt Nam
  • Danh sách các quận huyện Việt Nam

Xem thêm các bản đồ của các tỉnh thành khác tại Việt Nam:

  • Hà Nội
  • Hồ Chí Minh
  • Đà Nẵng
  • Hải Phòng
  • Cần Thơ
  • An Giang
  • Bà Rịa – Vũng Tàu
  • Bạc Liêu
  • Bắc Kạn
  • Bắc Giang
  • Bắc Ninh
  • Bến Tre
  • Bình Dương
  • Bình Định
  • Bình Phước
  • Bình Thuận
  • Cà Mau
  • Cao Bằng
  • Đắk Lắk
  • Đắk Nông
  • Điện Biên
  • Đồng Nai
  • Đồng Tháp
  • Gia Lai
  • Hà Giang
  • Hà Nam
  • Hà Tĩnh
  • Hải Dương
  • Hòa Bình
  • Hậu Giang
  • Hưng Yên
  • Khánh Hòa
  • Kiên Giang
  • Kon Tum
  • Lai Châu
  • Lào Cai
  • Lạng Sơn
  • Lâm Đồng
  • Long An
  • Nam Định
  • Nghệ An
  • Ninh Bình
  • Ninh Thuận
  • Phú Thọ
  • Phú Yên
  • Quảng Bình
  • Quảng Nam
  • Quảng Ngãi
  • Quảng Ninh
  • Quảng Trị
  • Sóc Trăng
  • Sơn La
  • Tây Ninh
  • Thái Bình
  • Thái Nguyên
  • Thanh Hóa
  • Thừa Thiên – Huế
  • Tiền Giang
  • Trà Vinh
  • Tuyên Quang
  • Vĩnh Long
  • Vĩnh Phúc
  • Yên Bái

Related Posts