Bản đồ TP Hải Phòng chi tiết mới nhất 2023

Thông tin tổng quan về TP Hải Phòng:

  • Tên đơn vị: TP Hải Phòng
  • Khu vực: Đồng bằng sông Hồng
  • Dân số: 1.837.173
  • Diện tích: 1.561,8 km²
  • Mật độ dân số: 1.176 người/km²
  • Biển số xe: 15 và 16
  • Mã vùng điện thoại: 225

Bản đồ hành chính TP Hải Phòng

Danh sách quận, huyện của TP Hải Phòng: quận Dương Kinh, quận Đồ Sơn, quận Hải An, quận Hồng Bàng, quận Kiến An, quận Lê Chân, quận Ngô Quyền, huyện An Dương, huyện An Lão, huyện Kiến Thụy, huyện Thuỷ Nguyên, huyện Tiên Lãng, huyện Vĩnh Bảo, huyện đảo Bạch Long Vĩ, huyện đảo Cát Hải.

Bản đồ Hải Phòng online

Bản đồ Hải Phòng trực tuyến là bản đồ được xây dựng bởi Địa Ốc Thông Thái để hiển thị các đơn vị hành chính dưới các màu sắc riêng biệt. Bạn có thể dễ dàng nhận diện ranh giới giữa các đơn vị hành chính và phóng to hình ảnh vệ tinh để xem chi tiết tuyến đường và tòa nhà.

Nguồn: Bản đồ được lấy từ các nguồn uy tín như Open Street Map (OSM), Arcgisonline, Google Map, Wmflabs… Dữ liệu về ranh giới hành chính được tổng hợp từ các nguồn Database of Global Administrative Areas, Global Map of Vietnam ©ISCGM, Bộ Tài Nguyên và Môi Trường – Việt Nam.

Các đơn vị hành chính trực thuộc trên bản đồ Hải Phòng

File ảnh bản đồ TP Hải Phòng khổ lớn phóng to chi tiết

Địa Ốc Thông Thái đã tổng hợp các file bản đồ với định dạng vector, Illustrator, PNG, JPG, GIF, SVG chất lượng cao để đáp ứng nhu cầu lưu trữ, tra cứu và in ấn. Độ phân giải của các file này phục vụ in ấn chất lượng cao, có khổ lớn A1, A0.

Vị trí địa lý Hải Phòng trên bản đồ Việt Nam

Bản đồ giao thông Thành phố Hải Phòng

Thành phố Hải Phòng nhìn từ vệ tinh

Bản đồ chi tiết các quận, huyện thuộc Hải Phòng

(Nhấn vào các hình thu nhỏ bên dưới để phóng lớn ảnh)

Quận Đồ Sơn

Quận Đồ Sơn có diện tích 42,37 km², với tổng dân số 49.029, mật độ dân số là 1.157 người/km². Quận Đồ Sơn bao gồm 6 phường:

  • Bàng La
  • Hải Sơn
  • Hợp Đức
  • Minh Đức
  • Ngọc Xuyên
  • Vạn Hương

Đơn vị hành chính cũ không còn tồn tại:

  • Phường Ngọc Hải
  • Phường Vạn Sơn


Quận Dương Kinh

Quận Dương Kinh thành lập ngày 12/9/2007, có diện tích 48,85 km², với tổng dân số 60.319, mật độ dân số là 1.235 người/km². Quận Dương Kinh bao gồm 6 phường:

  • Anh Dũng
  • Đa Phúc
  • Hải Thành
  • Hòa Nghĩa
  • Hưng Đạo
  • Tân Thành


Quận Hải An

Quận Hải An thành lập năm 2002, có diện tích 103,7 km², với tổng dân số 132.943, mật độ dân số là 1.282 người/km². Quận Hải An bao gồm 8 phường:

  • Cát Bi
  • Đằng Hải
  • Đằng Lâm
  • Đông Hải 1
  • Đông Hải 2
  • Nam Hải
  • Thành Tô
  • Tràng Cát


Quận Hồng Bàng

Quận Hồng Bàng thành lập năm 1961, có diện tích 14,5 km², với tổng dân số 96.111, mật độ dân số là 6.628 người/km². Quận Hồng Bàng bao gồm 9 phường:

  • Hạ Lý
  • Hoàng Văn Thụ
  • Hùng Vương
  • Minh Khai
  • Phan Bội Châu
  • Quán Toan
  • Sở Dầu
  • Thượng Lý
  • Trại Chuối

Đơn vị hành chính cũ không còn tồn tại:

  • Phường Phạm Hồng Thái
  • Phường Quang Trung

Quận Kiến An

Quận Kiến An có diện tích 29,6 km², với tổng dân số 118.047, mật độ dân số là 3.988 người/km². Quận Kiến An bao gồm 10 phường:

  • Bắc Sơn
  • Đồng Hòa
  • Lãm Hà
  • Nam Sơn
  • Ngọc Sơn
  • Phù Liễn
  • Quán Trữ
  • Trần Thành Ngọ
  • Tràng Minh
  • Văn Đẩu

Quận Lê Chân

Quận Lê Chân thành lập năm 1961, có diện tích 11,9 km², với tổng dân số 219.762, mật độ dân số là 18.467 người/km². Quận Lê Chân bao gồm 15 phường:

  • An Biên
  • An Dương
  • Cát Dài
  • Đông Hải
  • Dư Hàng
  • Dư Hàng Kênh
  • Hàng Kênh
  • Hồ Nam
  • Kênh Dương
  • Lam Sơn
  • Nghĩa Xá
  • Niệm Nghĩa
  • Trại Cau
  • Trần Nguyên Hãn
  • Vĩnh Niệm

Quận Ngô Quyền

Quận Ngô Quyền thành lập năm 1961, có diện tích 11 km², với tổng dân số 165.309, mật độ dân số là 15.028 người/km². Quận Ngô Quyền bao gồm 12 phường:

  • Cầu Đất
  • Cầu Tre
  • Đằng Giang
  • Đông Khê
  • Đồng Quốc Bình
  • Gia Viên
  • Lạc Viên
  • Lạch Tray
  • Lê Lợi
  • Máy Chai
  • Máy Tơ
  • Vạn Mỹ

Đơn vị hành chính cũ không còn tồn tại:

  • Phường Lương Khánh Thiện


Huyện An Dương

Huyện An Dương có diện tích 98,32 km², với tổng dân số 195.717, mật độ dân số là 1.991 người/km². Huyện An Dương bao gồm 16 đơn vị hành chính cấp phường xã, gồm 1 thị trấn và 15 xã.

  • Thị trấn An Dương (huyện lỵ)
  • Xã An Đồng
  • Xã An Hòa
  • Xã An Hồng
  • Xã An Hưng
  • Xã Bắc Sơn
  • Xã Đại Bản
  • Xã Đặng Cương
  • Xã Đồng Thái
  • Xã Hồng Phong
  • Xã Hồng Thái
  • Xã Lê Lợi
  • Xã Lê Thiện
  • Xã Nam Sơn
  • Xã Quốc Tuấn
  • Xã Tân Tiến

Huyện An Lão

Huyện An Lão thành lập năm 1831, có diện tích 114,58 km², với tổng dân số 146.712, mật độ dân số là 1.280 người/km². Huyện An Lão bao gồm 17 đơn vị hành chính cấp phường xã, gồm 2 thị trấn và 15 xã.

  • Thị trấn An Lão (huyện lỵ)
  • Thị trấn Trường Sơn
  • Xã An Thái
  • Xã An Thắng
  • Xã An Thọ
  • Xã An Tiến
  • Xã Bát Trang
  • Xã Chiến Thắng
  • Xã Mỹ Đức
  • Xã Quang Hưng
  • Xã Quang Trung
  • Xã Quốc Tuấn
  • Xã Tân Dân
  • Xã Tân Viên
  • Xã Thái Sơn
  • Xã Trường Thành
  • Xã Trường Thọ

Huyện Cát Hải

Huyện Cát Hải có diện tích 325,6 km², với tổng dân số 32.090, mật độ dân số là 98 người/km². Huyện Cát Hải bao gồm 12 đơn vị hành chính cấp phường xã, gồm 2 thị trấn và 10 xã.

  • Thị trấn Cát Bà (huyện lỵ)
  • Thị trấn Cát Hải
  • Xã Đồng Bài
  • Xã Gia Luận
  • Xã Hiền Hào
  • Xã Hoàng Châu
  • Xã Nghĩa Lộ
  • Xã Phù Long
  • Xã Trân Châu
  • Xã Văn Phong
  • Xã Việt Hải
  • Xã Xuân Đám

Huyện Kiến Thuỵ

Huyện Kiến Thuỵ có diện tích 107,5 km², với tổng dân số 152.850, mật độ dân số là 1.490 người/km². Huyện Kiến Thuỵ bao gồm 18 đơn vị hành chính cấp phường xã, gồm 1 thị trấn và 17 xã.

  • Thị trấn Núi Đối (huyện lỵ)
  • Xã Đại Đồng
  • Xã Đại Hà
  • Xã Đại Hợp
  • Xã Đoàn Xá
  • Xã Đông Phương
  • Xã Du Lễ
  • Xã Hữu Bằng
  • Xã Kiến Quốc
  • Xã Minh Tân
  • Xã Ngũ Đoan
  • Xã Ngũ Phúc
  • Xã Tân Phong
  • Xã Tân Trào
  • Xã Thanh Sơn
  • Xã Thuận Thiên
  • Xã Thụy Hương
  • Xã Tú Sơn


Huyện Thuỷ Nguyên

Huyện Thuỷ Nguyên có diện tích 242,87 km², với tổng dân số 333.810, mật độ dân số là 1.374 người/km². Huyện Thuỷ Nguyên bao gồm 37 đơn vị hành chính cấp phường xã, gồm 2 thị trấn và 35 xã.

  • Thị trấn Núi Đèo (huyện lỵ)
  • Thị trấn Minh Đức
  • Xã An Lư
  • Xã An Sơn
  • Xã Cao Nhân
  • Xã Chính Mỹ
  • Xã Đông Sơn
  • Xã Dương Quan
  • Xã Gia Đức
  • Xã Gia Minh
  • Xã Hòa Bình
  • Xã Hoa Động
  • Xã Hoàng Động
  • Xã Hợp Thành
  • Xã Kênh Giang
  • Xã Kiền Bái
  • Xã Kỳ Sơn
  • Xã Lại Xuân
  • Xã Lâm Động
  • Xã Lập Lễ
  • Xã Liên Khê
  • Xã Lưu Kiếm
  • Xã Lưu Kỳ
  • Xã Minh Tân
  • Xã Mỹ Đồng
  • Xã Ngũ Lão
  • Xã Phả Lễ
  • Xã Phù Ninh
  • Xã Phục Lễ
  • Xã Quảng Thanh
  • Xã Tam Hưng
  • Xã Tân Dương
  • Xã Thiên Hương
  • Xã Thủy Đường
  • Xã Thủy Sơn
  • Xã Thủy Triều
  • Xã Trung Hà


Huyện Tiên Lãng

Huyện Tiên Lãng thành lập ngày 17/2/1906, có diện tích 189,04 km², với tổng dân số 182.200 người. Huyện Tiên Lãng bao gồm 21 đơn vị hành chính cấp phường xã, gồm 1 thị trấn và 20 xã.

  • Thị trấn Tiên Lãng (huyện lỵ)
  • Xã Bắc Hưng
  • Xã Bạch Đằng
  • Xã Cấp Tiến
  • Xã Đại Thắng
  • Xã Đoàn Lập
  • Xã Đông Hưng
  • Xã Hùng Thắng
  • Xã Khởi Nghĩa
  • Xã Kiến Thiết
  • Xã Nam Hưng
  • Xã Quang Phục
  • Xã Quyết Tiến
  • Xã Tây Hưng
  • Xã Tiên Cường
  • Xã Tiên Minh
  • Xã Tiên Thắng
  • Xã Tiên Thanh
  • Xã Toàn Thắng
  • Xã Tự Cường
  • Xã Vinh Quang

Đơn vị hành chính cũ không còn tồn tại:

  • Xã Tiên Hưng
  • Xã Tiên Tiến


Huyện Vĩnh Bảo

Huyện Vĩnh Bảo thành lập năm 1855, có diện tích 183,30 km², với tổng dân số 182.835, mật độ dân số là 997 người/km². Huyện Vĩnh Bảo bao gồm 30 đơn vị hành chính cấp phường xã, gồm 1 thị trấn và 29 xã.

  • Thị trấn Vĩnh Bảo (huyện lỵ)
  • Xã An Hòa
  • Xã Cao Minh
  • Xã Cổ Am
  • Xã Cộng Hiền
  • Xã Đồng Minh
  • Xã Dũng Tiến
  • Xã Giang Biên
  • Xã Hiệp Hòa
  • Xã Hòa Bình
  • Xã Hưng Nhân
  • Xã Hùng Tiến
  • Xã Liên Am
  • Xã Lý Học
  • Xã Nhân Hòa
  • Xã Tam Cường
  • Xã Tam Đa
  • Xã Tân Hưng
  • Xã Tân Liên
  • Xã Thắng Thủy
  • Xã Thanh Lương
  • Xã Tiền Phong
  • Xã Trấn Dương
  • Xã Trung Lập
  • Xã Việt Tiến
  • Xã Vĩnh An
  • Xã Vĩnh Long
  • Xã Vĩnh Phong
  • Xã Vinh Quang
  • Xã Vĩnh Tiến


Đảo Bạch Long Vĩ

Đảo Bạch Long Vĩ thành lập năm 1992, có diện tích 1,8 km², với tổng dân số 624, mật độ dân số là 364 người/km².

Xem thêm

☛ Có thể bạn quan tâm: Danh sách phường xã Hải Phòng

Xem thêm bản đồ thành phố Hải Phòng và các quận, huyện:

  • Quận Đồ Sơn
  • Quận Dương Kinh
  • Quận Hải An
  • Quận Hồng Bàng
  • Quận Kiến An
  • Quận Lê Chân
  • Quận Ngô Quyền
  • Huyện An Dương
  • Huyện An Lão
  • Huyện Bạch Long Vĩ
  • Huyện Cát Hải
  • Huyện Kiến Thụy
  • Huyện Thủy Nguyên
  • Huyện Tiên Lãng
  • Huyện Vĩnh Bảo

???? MẸO – Tìm kiếm nhanh quận huyện xã phường cần xem bản đồ:

  • Danh sách xã phường Việt Nam
  • Danh sách quận huyện Việt Nam

Xem thêm bản đồ các tỉnh thành Việt Nam:

  • Hà Nội
  • Hồ Chí Minh
  • Đà Nẵng
  • Hải Phòng
  • Cần Thơ
  • An Giang
  • Bà Rịa – Vũng Tàu
  • Bạc Liêu
  • Bắc Kạn
  • Bắc Giang
  • Bắc Ninh
  • Bến Tre
  • Bình Dương
  • Bình Định
  • Bình Phước
  • Bình Thuận
  • Cà Mau
  • Cao Bằng
  • Đắk Lắk
  • Đắk Nông
  • Điện Biên
  • Đồng Nai
  • Đồng Tháp
  • Gia Lai
  • Hà Giang
  • Hà Nam
  • Hà Tĩnh
  • Hải Dương
  • Hòa Bình
  • Hậu Giang
  • Hưng Yên
  • Khánh Hòa
  • Kiên Giang
  • Kon Tum
  • Lai Châu
  • Lào Cai
  • Lạng Sơn
  • Lâm Đồng
  • Long An
  • Nam Định
  • Nghệ An
  • Ninh Bình
  • Ninh Thuận
  • Phú Thọ
  • Phú Yên
  • Quảng Bình
  • Quảng Nam
  • Quảng Ngãi
  • Quảng Ninh
  • Quảng Trị
  • Sóc Trăng
  • Sơn La
  • Tây Ninh
  • Thái Bình
  • Thái Nguyên
  • Thanh Hóa
  • Thừa Thiên – Huế
  • Tiền Giang
  • Trà Vinh
  • Tuyên Quang
  • Vĩnh Long
  • Vĩnh Phúc
  • Yên Bái

Related Posts