Bản đồ tỉnh Lào Cai chi tiết mới nhất 2023

Thông tin tổng quan về tỉnh Lào Cai:

  • Tên đơn vị: Tỉnh Lào Cai
  • Khu vực: Tây Bắc Bộ
  • Dân số: 730.420 (cập nhật năm 2019)
  • Diện tích: 6.364, km²
  • Mật độ dân số: 115 người/km²
  • Biển số xe: 24
  • Mã vùng điện thoại: 214

Bản đồ hành chính của tỉnh Lào Cai

Danh sách huyện và thành phố thuộc tỉnh Lào Cai: thành phố Lào Cai, huyện Bảo Thắng, huyện Bảo Yên, huyện Bát Xát, huyện Bắc Hà, huyện Mường Khương, huyện Sa Pa, huyện Si Ma Cai, huyện Văn Bàn.

Bản đồ Lào Cai trực tuyến

Bạn có thể nhấp vào

Bản đồ Lào Cai trực tuyến là bản đồ được xây dựng bởi Địa Ốc Thông Thái, thể hiện cụ thể các đơn vị hành chính dưới các màu sắc riêng biệt. Bạn có thể dễ dàng nhận diện được ranh giới giữa các đơn vị hành chính. Bản đồ cũng hỗ trợ xem full màn hình và có chức năng zoom lớn hình ảnh vệ tinh để có thể nhìn rõ các tuyến đường và tòa nhà.

Nguồn: Nền bản đồ được lấy từ các bản đồ uy tín như Open Street Map (OSM), Arcgisonline, Google Map, Wmflabs… Dữ liệu ranh giới hành chính được tổng hợp từ các nguồn Database of Global Administrative Areas, Global Map of Vietnam ©ISCGM, Ministry of Natural Resources and Environment – Vietnam.

Các đơn vị hành chính trực thuộc trên bản đồ Lào Cai

File ảnh bản đồ tỉnh Lào Cai khổ lớn phóng to chi tiết

Nhằm cung cấp file bản đồ tỉnh Lào Cai chất lượng cao cho bạn đọc, Địa Ốc Thông Thái đã tổng hợp lại các file bản đồ định dạng vector, Illustrator, PNG, JPG, GIF, SVG phân giải cao phục vụ nhu cầu in ấn HD, khổ lớn A1, A0.

Vị trí địa lý của Lào Cai trên bản đồ Việt Nam

Bản đồ giao thông của tỉnh Lào Cai

Tỉnh Lào Cai nhìn từ vệ tinh

Bản đồ chi tiết các huyện và thành phố thuộc Lào Cai

(Nhấn vào các hình thu nhỏ bên dưới để phóng to ảnh)

Thành phố Lào Cai

Thành phố Lào Cai được thành lập ngày 14/12/2004, có diện tích 282,13 km², với tổng dân số 130.671 người, mật độ dân số là 463 người/km². Thành phố Lào Cai được chia thành 17 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 10 phường và 7 xã.

  • Phường Bắc Cường
  • Phường Bắc Lệnh
  • Phường Bình Minh
  • Phường Cốc Lếu
  • Phường Duyên Hải
  • Phường Kim Tân
  • Phường Lào Cai
  • Phường Nam Cường
  • Phường Pom Hán
  • Phường Xuân Tăng
  • Xã Cam Đường
  • Xã Cốc San
  • Xã Đồng Tuyển
  • Xã Hợp Thành
  • Xã Tả Phời
  • Xã Thống Nhất
  • Xã Vạn Hòa

Đơn vị hành chính cũ hiện không còn tồn tại là:

  • Phường Phố Mới
  • Phường Thống Nhất
Bản đồ thành phố Lào Cai.
Bản đồ thành phố Lào Cai.
Bản đồ thành phố Lào Cai (Kích thước lớn).
Bản đồ thành phố Lào Cai (Kích thước lớn).

Huyện Bắc Hà

Huyện Bắc Hà có diện tích 683 km², với tổng dân số 65.338 người, mật độ dân số là 96 người/km². Huyện Bắc Hà có 19 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn và 18 xã.

  • Thị trấn Bắc Hà (huyện lỵ)
  • Xã Bản Cái
  • Xã Bản Liền
  • Xã Bản Phố
  • Xã Bảo Nhai
  • Xã Cốc Lầu
  • Xã Cốc Ly
  • Xã Hoàng Thu Phố
  • Xã Lùng Cải
  • Xã Lùng Phình
  • Xã Na Hối
  • Xã Nậm Đét
  • Xã Nậm Khánh
  • Xã Nậm Lúc
  • Xã Nậm Mòn
  • Xã Tà Chải
  • Xã Tả Củ Tỷ
  • Xã Tả Van Chư
  • Xã Thải Giàng Phố

Đơn vị hành chính cũ hiện không còn tồn tại là:

  • Xã Bản Già
  • Xã Lầu Thí Ngài
Bản đồ huyện Bắc Hà.
Bản đồ huyện Bắc Hà.

Huyện Bảo Thắng

Huyện Bảo Thắng có diện tích 651,98 km², với tổng dân số 111.262 người, mật độ dân số là 158 người/km². Huyện Bảo Thắng có 14 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 3 thị trấn và 11 xã.

  • Thị trấn Phố Lu (huyện lỵ)
  • Thị trấn Nông Trường Phong Hải
  • Thị trấn Tằng Loỏng
  • Xã Bản Cầm
  • Xã Bản Phiệt
  • Xã Gia Phú
  • Xã Phong Niên
  • Xã Phú Nhuận
  • Xã Sơn Hà
  • Xã Sơn Hải
  • Xã Thái Niên
  • Xã Trì Quang
  • Xã Xuân Giao
  • Xã Xuân Quang

Đơn vị hành chính cũ hiện không còn tồn tại là:

  • Xã Phố Lu
Bản đồ huyện Bảo Thắng.
Bản đồ huyện Bảo Thắng.

Huyện Bảo Yên

Huyện Bảo Yên được thành lập năm 1964, có diện tích 818 km², với tổng dân số 85.564 người, mật độ dân số là 105 người/km². Huyện Bảo Yên có 17 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn và 16 xã.

  • Thị trấn Phố Ràng (huyện lỵ)
  • Xã Bảo Hà
  • Xã Cam Cọn
  • Xã Điện Quan
  • Xã Kim Sơn
  • Xã Lương Sơn
  • Xã Minh Tân
  • Xã Nghĩa Đô
  • Xã Phúc Khánh
  • Xã Tân Dương
  • Xã Tân Tiến
  • Xã Thượng Hà
  • Xã Việt Tiến
  • Xã Vĩnh Yên
  • Xã Xuân Hòa
  • Xã Xuân Thượng
  • Xã Yên Sơn

Đơn vị hành chính cũ hiện không còn tồn tại là:

  • Xã Long Khánh
  • Xã Long Phúc
Bản đồ huyện Bảo Yên.
Bản đồ huyện Bảo Yên.
Bản đồ huyện Bảo Yên (Kích thước lớn).
Bản đồ huyện Bảo Yên (Kích thước lớn).

Huyện Bát Xát

Huyện Bát Xát có diện tích 1.035,51 km², với tổng dân số 74.388 người, mật độ dân số là 72 người/km². Huyện Bát Xát có 21 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn và 20 xã.

  • Thị trấn Bát Xát (huyện lỵ)
  • Xã A Lù
  • Xã A Mú Sung
  • Xã Bản Qua
  • Xã Bản Vược
  • Xã Bản Xèo
  • Xã Cốc Mỳ
  • Xã Dền Sáng
  • Xã Dền Thàng
  • Xã Mường Hum
  • Xã Mường Vi
  • Xã Nậm Chạc
  • Xã Nậm Pung
  • Xã Pa Cheo
  • Xã Phìn Ngan
  • Xã Quang Kim
  • Xã Sàng Ma Sáo
  • Xã Tòng Sành
  • Xã Trịnh Tường
  • Xã Trung Lèng Hồ
  • Xã Y Tý

Đơn vị hành chính cũ hiện không còn tồn tại là:

  • Xã Cốc San
  • Xã Ngải Thầu
Bản đồ huyện Bát Xát.
Bản đồ huyện Bát Xát.
Bản đồ huyện Bát Xát (Kích thước lớn).
Bản đồ huyện Bát Xát (Kích thước lớn).

Huyện Mường Khương

Huyện Mường Khương được thành lập vào tháng 11 năm 1946, có diện tích 554 km², với tổng dân số 63.682 người, mật độ dân số là 115 người/km². Huyện Mường Khương có 16 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn và 15 xã.

  • Thị trấn Mường Khương (huyện lỵ)
  • Xã Bản Lầu
  • Xã Bản Sen
  • Xã Cao Sơn
  • Xã Dìn Chin
  • Xã La Pan Tẩn
  • Xã Lùng Khấu Nhin
  • Xã Lùng Vai
  • Xã Nậm Chảy
  • Xã Nấm Lư
  • Xã Pha Long
  • Xã Tả Gia Khâu
  • Xã Tả Ngải Chồ
  • Xã Tả Thàng
  • Xã Thanh Bình
  • Xã Tung Chung Phố
Bản đồ huyện Mường Khương.
Bản đồ huyện Mường Khương.

Thị xã Sa Pa

Thị xã Sa Pa được thành lập ngày 1/1/2020, có diện tích 681,37 km², với tổng dân số 81.857 người, mật độ dân số là 120 người/km². Thị xã Sa Pa có 16 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 6 phường và 10 xã.

  • Phường Cầu Mây
  • Phường Hàm Rồng
  • Phường Ô Quý Hồ
  • Phường Phan Si Păng
  • Phường Sa Pa
  • Phường Sa Pả
  • Xã Bản Hồ
  • Xã Hoàng Liên
  • Xã Liên Minh
  • Xã Mường Bo
  • Xã Mường Hoa
  • Xã Ngũ Chỉ Sơn
  • Xã Tả Phìn
  • Xã Tả Van
  • Xã Thanh Bình
  • Xã Trung Chải

Đơn vị hành chính cũ hiện không còn tồn tại là:

  • Xã Bản Khoang
  • Xã Bản Phùng
  • Xã Hầu Thào
  • Xã Lao Chải
  • Xã Nậm Cang
  • Xã Nậm Sài
  • Xã San Sả Hồ
  • Xã Sử Pán
  • Xã Suối Thầu
  • Xã Tả Giàng Phình
  • Xã Thanh Kim
  • Xã Thanh Phú
Bản đồ thị xã Sa Pa.
Bản đồ thị xã Sa Pa.

Huyện Si Ma Cai

Huyện Si Ma Cai có diện tích 234,94 km², với tổng dân số 37.490 người, mật độ dân số là 160 người/km². Huyện Si Ma Cai có 10 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn và 9 xã.

  • Thị trấn Si Ma Cai (huyện lỵ)
  • Xã Bản Mế
  • Xã Cán Cấu
  • Xã Lùng Thẩn
  • Xã Nàn Sán
  • Xã Nàn Xín
  • Xã Quan Hồ Thẩn
  • Xã Sán Chải
  • Xã Sín Chéng
  • Xã Thào Chư Phìn

Đơn vị hành chính cũ hiện không còn tồn tại là:

  • Xã Cán Hồ
  • Xã Lử Thẩn
  • Xã Lùng Sui
  • Xã Mản Thẩn
  • Xã Quan Thần Sán
  • Xã Si Ma Cai
Bản đồ huyện Si Ma Cai.
Bản đồ huyện Si Ma Cai.

Huyện Văn Bàn

Huyện Văn Bàn có diện tích 1.424 km², với tổng dân số 89.167 người, mật độ dân số là 63 người/km². Huyện Văn Bàn có 22 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn và 21 xã.

  • Thị trấn Khánh Yên (huyện lỵ)
  • Xã Chiềng Ken
  • Xã Dần Thàng
  • Xã Dương Quỳ
  • Xã Hoà Mạc
  • Xã Khánh Yên Hạ
  • Xã Khánh Yên Thượng
  • Xã Khánh Yên Trung
  • Xã Làng Giàng
  • Xã Liêm Phú
  • Xã Minh Lương
  • Xã Nậm Chầy
  • Xã Nậm Mả
  • Xã Nậm Rạng
  • Xã Nậm Tha
  • Xã Nậm Xây
  • Xã Nậm Xé
  • Xã Sơn Thủy
  • Xã Tân An
  • Xã Tân Thượng
  • Xã Thẩm Dương
  • Xã Võ Lao

Đơn vị hành chính cũ hiện không còn tồn tại là:

  • Xã Văn Sơn
Bản đồ huyện Văn Bàn.
Bản đồ huyện Văn Bàn.
Bản đồ huyện Văn Bàn (Kích thước lớn).
Bản đồ huyện Văn Bàn (Kích thước lớn).

Xem thêm

☛ Có thể bạn quan tâm: Danh sách phường xã Lào Cai

Xem thêm bản đồ tỉnh Lào Cai và các thành phố, thị xã, huyện:

  • Thành phố Lào Cai
  • Thị xã Sa Pa
  • Huyện Bắc Hà
  • Huyện Bảo Thắng
  • Huyện Bảo Yên
  • Huyện Bát Xát
  • Huyện Mường Khương
  • Huyện Si Ma Cai
  • Huyện Văn Bàn

???? MẸO – Tìm kiếm nhanh quận huyện xã phường cần xem bản đồ:

  • Danh sách xã phường Việt Nam
  • Danh sách quận huyện Việt Nam

Xem thêm bản đồ các tỉnh thành Việt Nam:

  • Hà Nội
  • Hồ Chí Minh
  • Đà Nẵng
  • Hải Phòng
  • Cần Thơ
  • An Giang
  • Bà Rịa – Vũng Tàu
  • Bạc Liêu
  • Bắc Kạn
  • Bắc Giang
  • Bắc Ninh
  • Bến Tre
  • Bình Dương
  • Bình Định
  • Bình Phước
  • Bình Thuận
  • Cà Mau
  • Cao Bằng
  • Đắk Lắk
  • Đắk Nông
  • Điện Biên
  • Đồng Nai
  • Đồng Tháp
  • Gia Lai
  • Hà Giang
  • Hà Nam
  • Hà Tĩnh
  • Hải Dương
  • Hòa Bình
  • Hậu Giang
  • Hưng Yên
  • Khánh Hòa
  • Kiên Giang
  • Kon Tum
  • Lai Châu
  • Lạng Sơn
  • Lâm Đồng
  • Long An
  • Nam Định
  • Nghệ An
  • Ninh Bình
  • Ninh Thuận
  • Phú Thọ
  • Phú Yên
  • Quảng Bình
  • Quảng Nam
  • Quảng Ngãi
  • Quảng Ninh
  • Quảng Trị
  • Sóc Trăng
  • Sơn La
  • Tây Ninh
  • Thái Bình
  • Thái Nguyên
  • Thanh Hóa
  • Thừa Thiên – Huế
  • Tiền Giang
  • Trà Vinh
  • Tuyên Quang
  • Vĩnh Long
  • Vĩnh Phúc
  • Yên Bái

Related Posts