Bản đồ tỉnh Bình Định chi tiết mới nhất 2023

Thông tin tổng quan về tỉnh Bình Định:

  • Tên đơn vị: Tỉnh Bình Định
  • Khu vực: Duyên hải Nam Trung Bộ
  • Dân số: 1.486.918 người (cập nhật 2019)
  • Diện tích: 6.066,2 km²
  • Mật độ dân số: 245 người/km²
  • Biển số xe: 77
  • Mã vùng điện thoại: 256
  • Logo biểu trưng:

Bản đồ hành chính tỉnh Bình Định

Danh sách huyện, thị của tỉnh Bình Định: thành phố Quy Nhơn, thị xã An Nhơn, huyện An Lão, huyện Hoài Ân, huyện Hoài Nhơn, huyện Phù Cát, huyện Phù Mỹ, huyện Tây Sơn, huyện Tuy Phước, huyện Vân Canh, huyện Vĩnh Thạnh.

Bản đồ Bình Định trực tuyến

Bạn có thể nhấp vào

Bản đồ Bình Định trực tuyến là bản đồ được xây dựng bởi Địa Ốc Thông Thái thể hiện cụ thể các đơn vị hành chính dưới các màu sắc riêng biệt, bạn đọc có thể dễ dàng nhận diện được ranh giới giữa các đơn vị hành chính. Bản đồ cũng hỗ trợ xem full màn hình (không khả dụng trên một số thiết bị di động), cùng với chức năng zoom lớn hình ảnh vệ tinh để có thể nhìn rõ các tuyến đường, tòa nhà.

Nguồn: Nền bản đồ được lấy từ các bản đồ uy tín như Open Street Map (OSM), Arcgisonline, Google Map, Wmflabs… Dữ liệu ranh giới hành chính được tổng hợp từ các nguồn Database of Global Administrative Areas, Global Map of Vietnam ©ISCGM, Bộ Tài nguyên và Môi trường – Việt Nam.

Các đơn vị hành chính trực thuộc trên bản đồ Bình Định

File ảnh bản đồ tỉnh Bình Định khổ lớn phóng to chi tiết

Nhằm cung cấp file bản đồ tỉnh thành chất lượng cao cho bạn đọc hỗ trợ các nhu cầu lưu trữ, tra cứu in ấn. Địa Ốc Thông Thái đã tổng hợp lại các file bản đồ định dạng vector, Illustrator, PNG, JPG, GIF, SVG phân giải cao phục vụ nhu cầu in ấn HD, khổ lớn A1, A0.

Vị trí địa lý Bình Định trên bản đồ Việt Nam

Bản đồ giao thông Tỉnh Bình Định

Tỉnh Bình Định nhìn từ vệ tinh

Bản đồ chi tiết các huyện, thị thuộc Bình Định

(Nhấp vào các hình thu nhỏ bên dưới để phóng lớn ảnh)

Thành phố Quy Nhơn

Thành phố Quy Nhơn có diện tích 486 km², với tổng dân số 690.053 người, mật độ dân số là 1.420 người/km². Thành phố Quy Nhơn có 21 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 16 phường, 5 xã.

Bản đồ thành phố Quy Nhơn.
Bản đồ thành phố Quy Nhơn.

Thị xã An Nhơn

Thị xã An Nhơn thành lập ngày 28/11/2011, có diện tích 242,7 km², với tổng dân số 178.709 người, mật độ dân số là 724 người/km². Thị xã An Nhơn có 15 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 5 phường, 10 xã.

Bản đồ thị xã An Nhơn.
Bản đồ thị xã An Nhơn.
Bản đồ thị xã An Nhơn (Kích thước lớn).
Bản đồ thị xã An Nhơn (Kích thước lớn).

Huyện An Lão

Huyện An Lão thành lập ngày 24/8/1981 (tái lập), có diện tích 697 km², với tổng dân số 27.837 người, mật độ dân số là 40 người/km². Huyện An Lão có 10 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 9 xã.

Bản đồ huyện An Lão.
Bản đồ huyện An Lão.

Huyện Hoài Ân

Huyện Hoài Ân thành lập ngày 24/8/1981, có diện tích 744,1 km², với tổng dân số 85.700 người, mật độ dân số là 115 người/km². Huyện Hoài Ân có 15 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 14 xã.

Bản đồ huyện Hoài Ân.
Bản đồ huyện Hoài Ân.
Bản đồ huyện Hoài Ân (Kích thước lớn).
Bản đồ huyện Hoài Ân (Kích thước lớn).

Thị xã Hoài Nhơn

Thị xã Hoài Nhơn thành lập ngày 1/6/2020, có diện tích 420,84 km², với tổng dân số 212.870 người, mật độ dân số là 504 người/km². Thị xã Hoài Nhơn có 17 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 11 phường, 6 xã.

Bản đồ thị xã Hoài Nhơn.
Bản đồ thị xã Hoài Nhơn.

Huyện Phù Cát

Huyện Phù Cát thành lập năm 1832, có diện tích 679 km², với tổng dân số 210.300 người, mật độ dân số là 270 người/km². Huyện Phù Cát có 18 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 2 thị trấn, 16 xã.

Bản đồ huyện Phù Cát.
Bản đồ huyện Phù Cát.

Huyện Phù Mỹ

Huyện Phù Mỹ có diện tích 549 km², với tổng dân số 211.563 người, mật độ dân số là 384 người/km². Huyện Phù Mỹ có 19 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 2 thị trấn, 17 xã.

Bản đồ huyện Phù Mỹ.
Bản đồ huyện Phù Mỹ.

Huyện Tây Sơn

Huyện Tây Sơn có diện tích 692,96 km², với tổng dân số 176.600 người, mật độ dân số là 255 người/km². Huyện Tây Sơn có 15 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 14 xã.

Bản đồ huyện Tây Sơn.
Bản đồ huyện Tây Sơn.

Huyện Tuy Phước

Huyện Tuy Phước thành lập ngày 24/8/1981 (tái lập), có diện tích 216,77 km², với tổng dân số 180.191 người, mật độ dân số là 831 người/km². Huyện Tuy Phước có 13 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 2 thị trấn, 11 xã.

Bản đồ huyện Tuy Phước.
Bản đồ huyện Tuy Phước.
Bản đồ huyện Tuy Phước (Kích thước lớn).
Bản đồ huyện Tuy Phước (Kích thước lớn).

Huyện Vân Canh

Huyện Vân Canh thành lập ngày 24/8/1981, có diện tích 797 km², với tổng dân số 27.875 người. Huyện Vân Canh có 7 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 6 xã.

Bản đồ huyện Vân Canh.
Bản đồ huyện Vân Canh.

Huyện Vĩnh Thạnh

Huyện Vĩnh Thạnh thành lập năm 1982, có diện tích 701 km², với tổng dân số 30.587 người, mật độ dân số là 44 người/km². Huyện Vĩnh Thạnh có 9 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 8 xã.

Bản đồ huyện Vĩnh Thạnh.
Bản đồ huyện Vĩnh Thạnh.
Bản đồ huyện Vĩnh Thạnh (Kích thước lớn).
Bản đồ huyện Vĩnh Thạnh (Kích thước lớn).

Xem thêm

☛ Có thể bạn quan tâm: Danh sách phường xã Bình Định

Xem thêm bản đồ tỉnh Bình Định và các thành phố, thị xã, huyện:

  • Thành phố Quy Nhơn
  • Thị xã An Nhơn
  • Thị xã Hoài Nhơn
  • Huyện An Lão
  • Huyện Hoài Ân
  • Huyện Phù Cát
  • Huyện Phù Mỹ
  • Huyện Tây Sơn
  • Huyện Tuy Phước
  • Huyện Vân Canh
  • Huyện Vĩnh Thạnh

???? MẸO – Tìm kiếm nhanh quận huyện xã phường cần xem bản đồ:

  • Danh sách xã phường Việt Nam
  • Danh sách quận huyện Việt Nam

Xem thêm bản đồ các tỉnh thành Việt Nam:

  • Hà Nội
  • Hồ Chí Minh
  • Đà Nẵng
  • Hải Phòng
  • Cần Thơ
  • An Giang
  • Bà Rịa – Vũng Tàu
  • Bạc Liêu
  • Bắc Kạn
  • Bắc Giang
  • Bắc Ninh
  • Bến Tre
  • Bình Dương
  • Bình Định
  • Bình Phước
  • Bình Thuận
  • Cà Mau
  • Cao Bằng
  • Đắk Lắk
  • Đắk Nông
  • Điện Biên
  • Đồng Nai
  • Đồng Tháp
  • Gia Lai
  • Hà Giang
  • Hà Nam
  • Hà Tĩnh
  • Hải Dương
  • Hòa Bình
  • Hậu Giang
  • Hưng Yên
  • Khánh Hòa
  • Kiên Giang
  • Kon Tum
  • Lai Châu
  • Lào Cai
  • Lạng Sơn
  • Lâm Đồng
  • Long An
  • Nam Định
  • Nghệ An
  • Ninh Bình
  • Ninh Thuận
  • Phú Thọ
  • Phú Yên
  • Quảng Bình
  • Quảng Nam
  • Quảng Ngãi
  • Quảng Ninh
  • Quảng Trị
  • Sóc Trăng
  • Sơn La
  • Tây Ninh
  • Thái Bình
  • Thái Nguyên
  • Thanh Hóa
  • Thừa Thiên – Huế
  • Tiền Giang
  • Trà Vinh
  • Tuyên Quang
  • Vĩnh Long
  • Vĩnh Phúc
  • Yên Bái

Related Posts